Bỏ qua nội dung chính
 

 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
1
8
2
8
7
9
4
Tin tức sự kiện 14 Tháng Mười 2011 8:25:00 SA

Bảng đơn giá đo đạc bản đồ

 

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
Kèm theo Thông báo số: 3394 /TB-VPĐK ngày 03/10/2011
của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất quận 12
 
 

STT
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Đơn giá áp dụng VNĐ
(chưa bao gồm thuế GTGT)
Tổ chức, cơ quan, đơn vị
Hộ gia đình, cá nhân
A
B
C
1
2
I
TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
 
 
 
 
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
1.054.700
843.700
NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
1.249.800
999.800
NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
1.328.900
1.063.100
NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
1.624.200
1.299.300
NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
2.230.600
1.748.500
NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
3.427.600
2.742.100
 
Đất đô thị
 
 
 
DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
1.557.600
1.246.100
DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
1.848.300
1.478.700
DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
1.962.600
1.570.000
DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
2.398.700
1.918.900
DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
3.296.900
2.637.500
DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
5.062.200
4.049.700
II
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ
 
 
 
1
Bản đồ vị trí số cho 1 bản trích đo (hoặc sơ đồ nhà đất)
VT.S.TD
Áp dụng cho các tỉ lệ
01 bản trích đo
90.400
90.400
2
Bản đồ giấy (BĐ 02, BĐ 299, chỉnh lý, BĐ số cũ) kèm theo bản đồ trích đo
VT.G.1
Tính cho 1Ha
Ha
47.200
47.200
VT.G.1
Tính cho 1 bản trích đo
01 bản trích đo
188.800
188.800
3
Đo đạc ranh bao, lập bản đồ vị trí
 
 
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
RB.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
328.400
328.400
RB.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
389.100
389.100
RB.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
413.800
413.800
RB.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
505.700
505.700
RB.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
694.500
694.500
RB.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.067.300
1.067.300
 
Đất đô thị
 
 
 
RB.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
485.000
485.000
RB.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
575.500
575.500
RB.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
611.100
611.100
A
B
C
1
2
RB.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
746.900
746.900
RB.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.026.600
1.026.600
RB.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.576.200
1.576.200
III
BẢN ĐỒ XÁC ĐỊNH RANH
 
 
 
XDR.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
3.221.700
3.221.700
XDR.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
3.606.500
3.606.500
XDR.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
3.757600
3.757600
XDR.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
4.334.900
4.334.900
XDR.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
5.523.600
5.523.600
XDR.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
7.859.900
7.859.900
IV
ÁP RANH
 
 
 
AR500
Bản đồ 1/500
Ha
1.160.500
1.160.500
 
Phân bổ theo từng mức diện tích:
 
 
 
AR500.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
357.100
357.100
AR500.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
423.100
423.100
AR500.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
449.900
449.900
AR500.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
549.900
549.900
AR500.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
755.200
755.200
AR500.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.160.500
1.160.500
AR1000
Bản đồ 1/1000
Ha
285.600
285.600
 
Phân bổ theo từng mức diện tích:
 
 
 
AR1000.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
87.900
87.900
AR1000.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
104.100
104.100
AR1000.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
110.700
110.700
AR1000.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
135.300
135.300
AR1000.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
185.800
185.800
AR1000.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
285.600
285.600
AR2000
Bản đồ 1/2000
 
74.300
74.300
 
Phân bổ theo từng mức diện tích:
 
 
 
AR2000.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
22.900
22.900
AR2000.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
27.100
27.100
AR2000.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
28.800
28.800
AR2000.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
35.200
35.200
AR2000.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
48.300
48.300
AR2000.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
74.300
74.300
V
ĐO CHI TIẾT ĐỘ CAO
 
 
 
CD.NN
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
CD.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
22.100
22.100
CD.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
66.300
66.300
CD.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
110.600
110.600
CD.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
221.100
221.100
CD.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
663.300
663.300
CD.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
2.211.100
2.211.100
CD.DT
Đất đô thị
 
 
 
CD.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
29.800
29.800
CD.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
89.400
89.400
CD.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
149.000
149.000
CD.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
298.000
298.000
CD.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
894.000
894.000
A
B
C
1
2
CD.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
2.979.900
2.979.900
VI
BẢN ĐỒ PHÂN LÔ
 
 
 
1
Đo vẽ hiện trạng
 
 
 
 
Áp dụng đơn giá Trích đo bản đồ (theo diện tích khu đo)
2
Lập bản đồ phân lô tổng thể
 
 
 
 
Áp dụng đơn giá Chỉnh lý bản trích lục trích đo địa chính do yếu tố quy hoạch
3
Lập bản đồ trích lô
 
 
 
 
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
TL.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
312.400
 
TL.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
370.200
 
TL.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
393.600
 
TL.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
481.100
 
TL.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
660.700
 
TL.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.015.200
 
 
Đất đô thị
 
 
 
TL.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
461.300
 
TL.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
547.500
 
TL.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
581.300
 
TL.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
710.500
 
TL.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
976.500
 
TL.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.499.400
 
VII
ĐO BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
TS.NN
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
TS.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
738.300
590.600
TS.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
874.800
699.900
TS.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
930.200
744.200
TS.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
1.136.900
909.500
TS.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.561.400
1.249.100
TS.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
2.399.300
1.919.500
TS.DT
Đất đô thị
 
 
 
TS.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
1.090.300
872.200
TS.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
1.293.800
1.035.100
TS.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
1.373.800
1.099.000
TS.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
1.679.100
1.343.300
TS.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
2.307.800
1.846.300
TS.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
3.543.500
2.834.800
VIII
CÁC CÔNG TÁC PHỤC VỤ ĐỀN BÙ GIẢI TỎA
1
TRÍCH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG VỊ TRÍ PHỤC VỤ ĐỀN BÙ GIẢI TỎA
 
(Đối với khu đất đã lập bản trích đo địa chính)
DB.NN
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
DB.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
324.600
 
DB.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
406.800
 
DB.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
454.700
 
DB.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
603.300
 
DB.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.027.400
 
DB.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
2.237.500
 
DB.DT
Đất đô thị
 
 
 
DB.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
476.000
 
A
B
C
1
2
DB.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
591.300
 
DB.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
654.300
 
DB.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
856.500
 
DB.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.414.800
 
DB.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
2.960.200
 
2
LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA ĐẤT ĐÃ CÓ BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG
HSKT.NN
Đất nông lâm nghiệp
Ha
1.526.500
 
HSKT.DT
Đất đô thị
Ha
1.652.800
 
3
NỘI NGHIỆP LẬP BẢN ĐỒ TỔNG THỂ PHỤC VỤ ĐỀN BÙ
NN.500.3
Đất nông lâm nghiệp
Ha
701.800
 
NN.500.4
Đất đô thị
Ha
779.100
 
IX
ĐỊNH VỊ VẠCH SƠN TRONG ĐỀN BÙ GIẢI TỎA
VS
 
10 điểm
931.600
931.600
X
ÁP RANH CHO CÁC TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC CHUNG CƯ
AR.CC
 
Căn hộ
812.400
649.900
XI
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BĐĐC, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐC DO YẾU TỐ QUY HOẠCH
 
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
QH.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
328.400
262.700
QH.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
389.100
311.300
QH.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
413.800
331.000
QH.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
505.700
404.600
QH.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
694.500
555.600
QH.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.067.300
853.800
 
Đất đô thị
 
 
 
QH.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
485.000
388.000
QH.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
575.500
460.400
QH.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
611.100
488.900
QH.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
746.900
597.500
QH.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.026.600
821.300
QH.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.576.200
1.261.000
XII
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
 
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
CL.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
563.300
450.700
CL.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
667.500
534.000
CL.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
709.800
567.800
CL.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
867.500
694.000
CL.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.191.400
953.100
CL.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
1.830.800
1.464.600
 
Đất đô thị
 
 
 
CL.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
831.900
665.600
CL.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
987.200
789.800
CL.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
1.048.200
838.600
CL.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
1.281.200
1.025.000
CL.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
1.760.900
1.408.800
CL.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
2.703.800
2.163.100
XIII
TRÍCH ĐO CÁC CÔNG TRÌNH TUYẾN
 
Đất nông lâm nghiệp
 
 
 
A
B
C
1
2
CTT.NN.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
1.391.700
 
CTT.NN.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
1.649.100
 
CTT.NN.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
1.753.500
 
CTT.NN.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
2.143.200
 
CTT.NN.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
2.943.400
 
CTT.NN.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
4.522.900
 
 
Đất đô thị
 
 
 
CTT.DT.1
   DT thửa đất < 100m2
Thửa
2.061.500
 
CTT.DT.3
   100m2 ≤ DT thửa đất < 300m2
Thửa
2.446.300
 
CTT.DT.5
   300m2 ≤ DT thửa đất < 500m2
Thửa
2.597.400
 
CTT.DT.10
   500m2 ≤ DT thửa đất < 1.000m2
Thửa
3.174.600
 
CTT.DT.30
1.000m2 ≤ DT thửa đất < 3.000m2
Thửa
4.363.400
 
CTT.DT.Ha
3.000m2 ≤ DT thửa đất < 10.000m2
Thửa
6.699.700
 
XIV
BIÊN TẬP BẢN ĐỒ
 
 
 
BT.500A3
Bản đồ A3
Mảnh
79.300
79.300
BT.500A2
Bản đồ A2
Mảnh
158.600
158.600
BT.500A1
Bản đồ A1
Mảnh
317.300
317.300
BT.500A0
Bản đồ A0
Mảnh
634.500
634.500
XV
GHI ĐĨA CD
 
 
 
G.CD
Ghi đĩa CD chuyển giao file số liệu
Hồ sơ
60.300
60.300
XVI
NHÂN CÔNG TRÍCH LỤC TÀI LIỆU
NCTL
Nhân công trích lục tài liệu
Hồ sơ
24.400
24.400
XVII
ĐỊNH VỊ MỐC RANH
 
 
 
DV.1
Địa hình cấp 1
Điểm
395.800
395.800
DV.2
Địa hình cấp 2
Điểm
419.300
419.300
DV.3
Địa hình cấp 3
Điểm
443.100
443.100
DV.4
Địa hình cấp 4
Điểm
489.400
489.400
DV.5
Địa hình cấp 5
Điểm
673.300
673.300
XVIII
ĐO VẼ SƠ ĐỒ NHÀ Ở
 
 
 
1
Nhà ở, chung cư, văn phòng, công trình công cộng
NHA.30
Diện tích sàn XD ≤ 3000m2
m2
8.400
8.400
NHA.50
3000m2 <DT sàn XD ≤ 5000m2
m2
6.440
6.440
NHA.R
DT sàn XD> 5000m2
m2
4.480
4.480
2
Nhà kho, xưởng sản xuất
 
NX.5
Diện tích sàn XD ≤ 500m2
m2
5.600
5.600
NX.10
500m2 <DT sàn XD ≤ 1000m2
m2
4.480
4.480
NX.30
1000m2 <DT sàn XD ≤ 3000m2
m2
3.360
3.360
NX.50
3000m2 <DT sàn XD ≤ 5000m2
m2
2.240
2.240
NX.R
DT sàn XD >5000m2
m2
1.400
1.400
3
Sân vườn (không phân biệt quy mô, diện tích)
VUON
Không phân biệt diện tích
m2
1.400
1.400
 
XIX
 
ĐO VẼ HIỆN TRẠNG KIẾN TRÚC NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1
Nhà ở, chung cư, văn phòng, công trình công cộng
KTNHA
Không phân biệt diện tích
m2
19.600
19.600
2
Nhà kho, xưởng sản xuất
 
KTNX.5
Diện tích sàn XD ≤ 500m2
m2
14.000
14.000
KTNX.10
500m2 <DT sàn XD ≤ 1000m2
m2
12.040
12.040
KTNX.30
1000m2 <DT sàn XD ≤ 3000m2
m2
10.080
10.080
A
B
C
1
2
KTNX.50
3000m2 <DT sàn XD ≤ 5000m2
m2
8.120
8.120
KTNX.R
DT sàn XD >5000m2
m2
6.160
6.160
3
Sân vườn
 
 
 
KTVUON
Không phân biệt diện tích
m2
1.400
1.400
 
 
 
 
 

 Bài: QT

Số lượt người xem: 6394    

TIN MỚI HƠN

TIN ĐÃ ĐƯA

Xem tiếp
Xem theo ngày Xem theo ngày