|
|
|
|
|
|
|
|
Những điểm cần lưu ý khi thực hiện quy trình kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật Đảng và giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luật Đảng theo Quyết định số 89-QĐ/TW và Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW
|
|
Để giúp cho các chi bộ, Đảng bộ cơ sở và Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy cơ sở nắm vững nghiệp vụ và thực hiện đồng bộ đối với các quy trình, quy định mới của Trung ương trong quá trình chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng; trên cơ sở nghiên cứu Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng với các quy trình thực hiện kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng, giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luật đảng do Ban Chấp hành Trung ương và Ủy ban Kiểm tra Trung ương ban hành , Ủy ban Kiểm tra Quận ủy tóm tắt những nội dung trọng tâm của 03 văn bản nhằm tạo điểu kiện thuận lợi trong việc xây dựng và ban hành Quyết định, kế hoạch thực hiện kiểm tra, giám sát chuyên đề đối với tổ chức đảng và đảng viên, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
01
|
Kiểm tra
|
Kiểm tra chấp hành
|
Kiểm tra chuyên đề
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Được tính từ ngày Đoàn Kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW.
|
Mốc thời gian kiểm tra
|
Không quá 05 năm gần nhất
|
|
TT
|
NỘI DUNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
03
|
Giám sát chuyên đề
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra
Cấp ủy
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian giám sát
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
- Được tính từ ngày Đoàn giám sát nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng giám sát đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được giám sát hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được giám sát (Mục 5.2, phần I của HS số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Mốc thời gian giám sát
|
Không quá 03 năm gần nhất
|
|
04
|
Kiểm tra tổ chức đảng và đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
Không
quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
04
|
Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
Quận
|
Cơ sở
|
|
Thời gian kiểm tra
|
/
|
/
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW)
|
TT
|
NỘI DUNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
05
|
Kiểm tra tài chính đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Không
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
/
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
06
|
Kiểm tra giải quyết tố cáo và khiếu nại kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Thời gian giải quyết tố cáo được Quy định tại Mục 2, Điều 20, Quy định 22-QĐ/TW.
- Thời gian giải quyết KNKLĐ Quy định tại Mục 2, Điều 26, Quy định 22-QĐ/TW.
- Được tính từ ngày Công bố quyết định giải quyết đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại hội nghị do tổ chức đảng bị tố cáo, khiếu nại hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên bị tố cáo, khiếu nại (Mục 5.1, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
Không quá
90 ngày làm việc
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
07
|
Kiểm tra, xem xét thi hành kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Được tính từ ngày công bố quyết định kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo đề nghị thi hành kỷ luật tại tổ chức đảng bị kỷ luật hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên bị kỷ luật (Mục 5.3, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Thời gian thực hiện
|
Không qua 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày
làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
ỦY BAN KIỂM TRA QUẬN ỦY
|
|
Số lượt người xem:
1795
|
|
|
TIẾP NHẬN CÂU HỎI CỦA ĐẢNG VIÊN
Đây là kênh tiếp nhận CÂU HỎI của Đảng viên. Đảng viên có thể đặt câu hỏi trao đổi về các nội dung liên quan công tác đảng thuộc các lĩnh vực: công tác tuyên giáo; công tác tổ chức - xây dựng đảng; công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng; công tác dân vận; công tác văn phòng cấp ủy.
Để hoàn thành việc gửi câu hỏi, người hỏi phải cung cấp đầy đủ thông tin và số điện thoại cá nhân thì mới hoàn thành gửi câu hỏi, cung cấp số điện thoại còn giúp cho việc trao đổi hiệu quả hơn giữa bộ phận quản lý trang Sổ tay đảng viên với người đặt câu hỏi.
* Lưu ý
- Vui lòng điền đầy đủ thông tin có (*) màu đỏ để bộ phận quản lý trang Sổ tay đảng viên thuận tiện trong việc trao đổi và phúc đáp thông tin.
- Mỗi lần đặt câu hỏi sẽ hiện mã kiểm tra, vui lòng nhập mã kiểm tra để hoàn thành việc gửi câu hỏi.
- Gõ tiếng Việt có dấu. Những trường hợp đặt câu hỏi không có dấu, không cung cấp số điện thoại hoặc không điền đầy đủ vào các yêu cầu có (*) màu đỏ xem như không được trả lời.
|
|
|
Những điểm cần lưu ý khi thực hiện quy trình kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật Đảng và giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luật Đảng theo Quyết định số 89-QĐ/TW và Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW
|
|
Để giúp cho các chi bộ, Đảng bộ cơ sở và Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy cơ sở nắm vững nghiệp vụ và thực hiện đồng bộ đối với các quy trình, quy định mới của Trung ương trong quá trình chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng; trên cơ sở nghiên cứu Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng với các quy trình thực hiện kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng, giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luật đảng do Ban Chấp hành Trung ương và Ủy ban Kiểm tra Trung ương ban hành , Ủy ban Kiểm tra Quận ủy tóm tắt những nội dung trọng tâm của 03 văn bản nhằm tạo điểu kiện thuận lợi trong việc xây dựng và ban hành Quyết định, kế hoạch thực hiện kiểm tra, giám sát chuyên đề đối với tổ chức đảng và đảng viên, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
01
|
Kiểm tra
|
Kiểm tra chấp hành
|
Kiểm tra chuyên đề
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Được tính từ ngày Đoàn Kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW.
|
Mốc thời gian kiểm tra
|
Không quá 05 năm gần nhất
|
|
TT
|
NỘI DUNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
03
|
Giám sát chuyên đề
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra
Cấp ủy
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian giám sát
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
- Được tính từ ngày Đoàn giám sát nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng giám sát đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được giám sát hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được giám sát (Mục 5.2, phần I của HS số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Mốc thời gian giám sát
|
Không quá 03 năm gần nhất
|
|
04
|
Kiểm tra tổ chức đảng và đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
Không
quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
04
|
Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
Quận
|
Cơ sở
|
|
Thời gian kiểm tra
|
/
|
/
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW)
|
TT
|
NỘI DUNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
05
|
Kiểm tra tài chính đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Không
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
/
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
06
|
Kiểm tra giải quyết tố cáo và khiếu nại kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Thời gian giải quyết tố cáo được Quy định tại Mục 2, Điều 20, Quy định 22-QĐ/TW.
- Thời gian giải quyết KNKLĐ Quy định tại Mục 2, Điều 26, Quy định 22-QĐ/TW.
- Được tính từ ngày Công bố quyết định giải quyết đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại hội nghị do tổ chức đảng bị tố cáo, khiếu nại hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên bị tố cáo, khiếu nại (Mục 5.1, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
Không quá
90 ngày làm việc
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
07
|
Kiểm tra, xem xét thi hành kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Được tính từ ngày công bố quyết định kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo đề nghị thi hành kỷ luật tại tổ chức đảng bị kỷ luật hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên bị kỷ luật (Mục 5.3, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Thời gian thực hiện
|
Không qua 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày
làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
ỦY BAN KIỂM TRA QUẬN ỦY
|
|
Số lượt người xem:
1794
-
Nội dung trọng tâm về kiểm điểm tự phê bình và phê bình, tự soi, tự sửa; nhận diện những biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” (26/04/2023)
-
Hỏi - Đáp về công tác dân vận (26/04/2023)
-
Kết quả sau hơn 25 năm vận động Nhân dân đóng góp thực hiện các công trình nâng cấp mở rộng đường, hẻm trên địa bàn Quận (26/04/2023)
-
Ý nghĩa ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước 30/4 và lịch sử ngày Quốc tế Lao động 1/5 (26/04/2023)
-
Hỏi - Đáp về công tác dân vận (30/03/2023)
-
Tiếp tục nâng cao chất lượng công tác dân vận, tăng cường niềm tin và phát huy mạnh mẽ nguồn lực, sức mạnh của Nhân dân trong phát triển Quận (30/03/2023)
-
Lời Bác dạy ngày này năm xưa (30/03/2023)
-
Hỏi đáp của Văn phòng Quận ủy (30/03/2023)
-
Những vấn đề trọng tâm trong thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng của Cấp ủy và Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy cơ sở năm 2023 (30/03/2023)
-
Hỏi đáp của Ủy ban kiểm tra (30/03/2023)
|
|
|
|
Những điểm cần lưu ý khi thực hiện quy trình kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật Đảng và giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luật Đảng theo Quyết định số 89-QĐ/TW và Quyết định số 354-QĐ/UBKTTW
|
|
Để giúp cho các chi bộ, Đảng bộ cơ sở và Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy cơ sở nắm vững nghiệp vụ và thực hiện đồng bộ đối với các quy trình, quy định mới của Trung ương trong quá trình chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng; trên cơ sở nghiên cứu Quy định số 22-QĐ/TW ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng với các quy trình thực hiện kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng, giải quyết tố cáo, khiếu nại kỷ luật đảng do Ban Chấp hành Trung ương và Ủy ban Kiểm tra Trung ương ban hành , Ủy ban Kiểm tra Quận ủy tóm tắt những nội dung trọng tâm của 03 văn bản nhằm tạo điểu kiện thuận lợi trong việc xây dựng và ban hành Quyết định, kế hoạch thực hiện kiểm tra, giám sát chuyên đề đối với tổ chức đảng và đảng viên, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
01
|
Kiểm tra
|
Kiểm tra chấp hành
|
Kiểm tra chuyên đề
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Được tính từ ngày Đoàn Kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW.
|
Mốc thời gian kiểm tra
|
Không quá 05 năm gần nhất
|
|
TT
|
NỘI DUNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
03
|
Giám sát chuyên đề
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra
Cấp ủy
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian giám sát
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
- Được tính từ ngày Đoàn giám sát nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng giám sát đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được giám sát hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được giám sát (Mục 5.2, phần I của HS số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Mốc thời gian giám sát
|
Không quá 03 năm gần nhất
|
|
04
|
Kiểm tra tổ chức đảng và đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
Không
quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 60 ngày làm việc
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
04
|
Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
|
Không thực hiện
|
Không thực hiện
|
Quận
|
Cơ sở
|
|
Thời gian kiểm tra
|
/
|
/
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW)
|
TT
|
NỘI DUNG
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KTGS
|
CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ NGÀY TỔ CHỨC THỰC HIỆN KIỂM TRA, GIÁM SÁT
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 89 CỦA BAN BÍ THƯ
|
THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 354 CỦA UBKTTW
|
05
|
Kiểm tra tài chính đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Được tính từ ngày Đoàn kiểm tra nhận báo cáo, tài liệu của đối tượng kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại tổ chức đảng được kiểm tra hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên được kiểm tra (Mục 5.2, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Không
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian kiểm tra
|
/
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
06
|
Kiểm tra giải quyết tố cáo và khiếu nại kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
- Thời gian giải quyết tố cáo được Quy định tại Mục 2, Điều 20, Quy định 22-QĐ/TW.
- Thời gian giải quyết KNKLĐ Quy định tại Mục 2, Điều 26, Quy định 22-QĐ/TW.
- Được tính từ ngày Công bố quyết định giải quyết đến ngày thông qua dự thảo báo cáo thẩm tra, xác minh tại hội nghị do tổ chức đảng bị tố cáo, khiếu nại hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên bị tố cáo, khiếu nại (Mục 5.1, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Thời gian
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
Không quá
90 ngày làm việc
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
07
|
Kiểm tra, xem xét thi hành kỷ luật đảng
|
|
Chủ thể thực hiện
|
Chi bộ, đảng bộ
|
Ủy ban Kiểm tra Cấp ủy
|
|
Quận
|
Cơ sở
|
Quận
|
Cơ sở
|
Được tính từ ngày công bố quyết định kiểm tra đến ngày thông qua dự thảo báo cáo đề nghị thi hành kỷ luật tại tổ chức đảng bị kỷ luật hoặc tổ chức đảng quản lý đảng viên bị kỷ luật (Mục 5.3, phần I của HD số 02-HD/TW ngày 09/12/2021 của BCHTW).
|
Thời gian thực hiện
|
Không qua 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày
làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
ỦY BAN KIỂM TRA QUẬN ỦY
|
|
|
|
|
|
|
|