NỘI DUNG LẤY Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Trích Công văn số 797/UBND-ĐT ngày 01 tháng 02 năm 2018)
1. Về pháp lý:
- Quyết định số 4714/QĐ-UB ngày 15/11/2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao đất cho Công ty công trình giao thông công chánh thành phố để đầu tư xây dựng khu tái định cư, phường Tân Thới Nhất, Quận 12;
- Công văn số 2842/QHKT-ĐB2 ngày 13/9/2004 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc về ý kiến thỏa thuận điều chỉnh quy hoạch - kiến trúc xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12;
- Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-UBND-ĐT ngày 23/5/2012 của Ủy ban nhân dân Quận 12 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư phường Tân Thới Nhất (khu 38ha).
- Quyết định số 1310/QĐ-UB ngày 28/3/2005 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (Khu 38ha);
- Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 (đợt 1) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức (ODA);
- Công văn số 5771/UBND-ĐT ngày 15/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về báo cáo chủ trương điều chỉnh quy hoạch dự án khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (Khu 38ha); trong đó, chấp thuận chủ trương điều chỉnh quy hoạch tổng thể quy hoạch chi tiết 1/500 dự án Khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (Khu 38ha);
- Công văn số 3454/UBND-ĐT ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về gia hạn thời gian thực hiện dự án Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (Khu 38ha);
- Quyết định số 2055/QĐ-UBND-ĐT ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân Quận 12 về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (khu 38ha).
2. Tổng quan dự án:
- Tên hồ sơ: Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (Khu 38ha).
- Địa điểm: Tại phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 12.
- Quy mô dân số dự kiến: 16113 người.
- Quy mô diện tích: Diện tích điều chỉnh khoảng 28,2ha trên tổng diện tích khoảng 37,2851ha (phần diện tích khoảng 9,08ha đã thực hiện các dự án thành phần hoặc không điều chỉnh như: phân khu 5,9ha; các dự án hạ tầng xã hội như trường Tiểu học, Trung học cơ sở, trường Trung cấp nghề Phương Nam, Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Tân Thới Nhất, khu nhà ở xã hội do Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn làm chủ đầu tư, trạm xăng dầu).
3. Giới hạn của khu đất như sau:
+ Phía Đông giáp: Khu dân cư hiện hữu;
+ Phía Tây giáp : Khu nhà ở do công ty Tín Phong làm chủ đầu tư.
+ Phía Nam giáp : Dự án đầu tư xây dựng ga Depot và khu tái định cư Depot.
+ Phía Bắc giáp : Khu dân cư hiện hữu.
4. Lý do và sự cần thiết phải lập điều chỉnh quy hoạch:
Khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12 (Khu 38ha) được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2313/QĐ-UB ngày 03/6/2002, duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1310/QĐ-UB ngày 28/3/2005. Sau hơn 10 năm thực hiện, dự án bộc lộ một số hạn chế, bất cập về mặt kỹ thuật như: sự thay đổi về vị trí một số khu chức năng, diện tích, đường giao thông, tầng cao, hệ số sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc.
Do đó, việc lập điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, Quận 12, với tổng diện tích 37,2851ha (chỉ điều chỉnh 28,2ha) là hoàn toàn cần thiết để việc đầu tư đạt hiệu quả tốt hơn, mang đến một không gian sống tiện nghi, ổn định hơn cho người dân trong khu vực, phù hợp với định hướng phát tiển kinh tế - xã hội của quận.
5. Về cơ cấu sử dụng đất, chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc sau khi điều chỉnh như sau:
5.1. Về cơ cấu sử dụng đất toàn khu sau khi điều chỉnh:
STT
|
Loại đất
|
Nhiệm vụ quy hoạch theo đề xuất chủ đầu tư
|
Đồ án quy hoạch theo đề xuất chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
1
|
Đất ở
|
134.743,3
|
36,14
|
135.433,4
|
36,32
|
Tăng 690,1m2
|
|
- Liên kế
|
66.477,8
|
|
66.979,9
|
|
Tăng 502,1 m2
|
|
- Chung cư
|
68.265,5
|
|
68.453,5
|
|
Tăng 188,0 m2
|
|
+ Đất cây xanh trong chung cư
|
19.380,2
|
|
19.456,4
|
|
|
|
+ Đất giao thông trong chung cư
|
19.380,2
|
|
19.456,4
|
|
|
2
|
Đất công trình công cộng
|
54.423,0
|
14,60
|
54.365,6
|
14,58
|
Giảm 57,4 m2
|
|
- Công trình giáo dục (cấp đơn vị ở):
|
22.052,4
|
5,91
|
22.052,4
|
5,91
|
Không thay đổi
|
|
+ Trường mầm non
|
7.052,4
|
|
7.052,4
|
|
|
|
+ Trường cấp 1
|
7.500,0
|
|
7.500,0
|
|
|
|
+ Trường cấp 2
|
7.500,0
|
|
7.500,0
|
|
|
|
- Trường cấp 3
|
18.067,2
|
4,84
|
17.983,7
|
4,82
|
Giảm 83,5m2
|
|
- Trường dạy nghề
|
7.500,0
|
2,0
|
7.526,0
|
2,02
|
Tăng 26m2
|
|
- Đất y tế (phòng khám đa khoa).
|
3.003,5
|
0,81
|
3.003,5
|
0,81
|
|
|
- Đất hành chính (UBND P. TTN)
|
3.800,0
|
1,02
|
3.800,0
|
1,02
|
|
3
|
Đất công viên cây xanh
|
44.729,1
|
12,00
|
44.176,1
|
11,85
|
Giảm 553m2
|
4
|
Đất giao thông
|
132.515,6
|
35,54
|
132.420,5
|
35,52
|
Giảm 95,1m2
|
5
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (bao gồm trạm xăng dầu)
|
5.317,8
|
1,43
|
5.333,2
|
1,43
|
Tăng 15,4m2
|
6
|
Đất công trình văn hóa
(đền thờ Nguyễn Ảnh Thủ)
|
1.122,7
|
0,30
|
1.122,7
|
0,30
|
Không đổi
|
|
Tổng cộng
|
372.851,5
|
100,0
|
372.851,5
|
100,0
|
|
5.2. Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc toàn khu điều chỉnh như sau:
Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc toàn khu
|
Nội dung nhiệm vụ theo đề xuất chủ đầu tư
|
Nội dung đồ án theo đề xuất của chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quy mô dân số dự kiến
|
16.113 người
|
16.113 người
|
Không đổi
|
Mật độ xây dựng toàn khu (tối đa)
|
25,44%
|
25,77%
|
Tăng 0,33%
|
Hệ số sử dụng đất toàn khu (tối đa)
|
1,74
|
1,75
|
Tăng 0,01.
|
Tầng cao xây dựng
|
Tối đa 15 tầng
|
Tối đa 15 tầng
|
Không đổi
|
Chỉ tiêu đất dân dụng:
+ Đất ở
+ Đất công trình công cộng, trong đó:
· Công trình giáo dục (đơn vị ở)
· Đất công trình công cộng ngoài đơn vị ở:
+ Đất cây xanh
+ Đất giao thông
|
22,74 m2/người
8,36 m2/người
3,38 m2/người
1,37 m2/người
2,01 m2/người
2,78 m2/người
8,22m2/người
|
22,74 m2/người
8,41 m2/người
3,37 m2/người
1,37 m2/người
2,0 m2/người
2,74 m2/người
8,22m2/người
|
Không đổi
Tăng 0,05 m2/người
Giảm 0,01 m2/người
Không đổi
Giảm 0,01 m2/người
Giảm 0,04 m2/người
Không đổi.
|
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Bản đồ quy hoạch giao thông đô thị chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng
Tài liệu đính kèm:
- Công văn số 797/UBND-ĐT ngày 01/02/2018 của UBND Quận 12: Xem tại đây
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất (ảnh lớn): Xem tại đây
- Bản đồ quy hoạch giao thông đô thị chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng (ảnh lớn): Xem tại đây