NỘI DUNG LẤY Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Trích Công văn số 1743/UBND-ĐT ngày 22 tháng 3 năm 2018)
1. Về pháp lý:
- Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất tại phường Thới An, Quận 12 để Công ty Cổ phần Hà Đô bồi thường giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư xây dựng khu nhà ở (gọi tắt là Quyết định số 1164);
- Quyết định số 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/7/2010 của Ủy ban nhân dân Quận 12 về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hà Đô, phường Thới An, Quận 12 do Công ty Cổ phần Hà Đô làm chủ đầu tư (gọi tắt là Quyết định số 256);
- Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT ngày 28/7/2011 của Ủy ban nhân dân Quận 12 về việc điều chỉnh một phần nội dung tại Khoản 4, Mục 5.1 và Mục 5.2, Khoản 5, Điều 1 Quyết định số 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/7/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 12 về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hà Đô, phường Thới An, Quận 12 do Công ty Cổ phần Hà Đô làm chủ đầu tư (gọi tắt là Quyết định số 252);
- Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu dân cư Hà Đô tại phường Thới An, Quận 12 do Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô làm chủ đầu tư tại phường Thới An, Quận 12.
2. Về vị trí, giới hạn, quy mô:
- Vị trí và giới hạn khu đất điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Thuộc các khu nhà liên kế LK1, LK2 và biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, vị trí xác định theo Bản đồ quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất duyệt kèm Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT ngày 28/7/2011.
- Quy mô: 19.110,8m².
3. Về lý do điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Công ty đề nghị điều chỉnh giảm số tầng công trình tại khu nhà biệt thự và liên kế (giảm tổng diện tích sàn xây dựng) nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người thu nhập trung bình khá mua nhà tại dự án hiện nay.
4. Về nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Điều chỉnh giảm tầng cao đối với khu nhà liên kế (kí hiệu LK1 và LK2) 4 tầng (1 trệt, 1 lửng, 3 lầu, mái che cầu thang) thành 3 tầng (1 trệt, 2 lầu).
- Điều chỉnh bỏ tầng lửng đối với khu nhà ở biệt thự (kí hiệu BT1, BT2, BT3, BT4), 3 tầng (1 trệt, 1 lửng, 2 lầu) thành 3 tầng (1 trệt, 2 lầu).
- Việc điều chỉnh trên làm thay đổi các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc so với Quyết định số 252 như sau:
+ Tại Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 252:
Loại chỉ tiêu
|
Theo Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT
|
Nội dung điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích xây dựng
|
12.403,76 m2
|
12.403,76 m2
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích hình chiếu mái
|
13.561,34 m2
|
13.561,34 m2
|
Giữ nguyên
|
Mật độ xây dựng toàn khu
|
24,66%
|
24,66%
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích sàn
|
62.821,34 m2
|
52.247,8m2
|
Giảm 10.573,54 m2
|
Hệ số sử dụng đất
|
1,14
|
0,95
|
Giảm 0,19
|
Chỉ tiêu đất dân dụng:
+ Đất ở
+ Đất công trình công cộng
|
20,82 m2/người
0,83 m2/người
|
20,82 m2/người
0,83 m2/người
|
Giữ nguyên
|
+ Tại Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 252:
a. Đối với nhà biệt thự song lập: gồm 04 khu: BT1, BT2, BT3, BT4.
Loại chỉ tiêu
|
Theo Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT
|
Nội dung điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích đất biệt thự song lập
|
11.128,2m2
|
11.128,2m2
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích xây dựng
|
4.703,66m2
|
4.703,66m2
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích hình chiếu mái
|
5.314m2
|
5.314m2
|
Giữ nguyên
|
Mật độ xây dựng
|
47,75%
|
47,75%
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích sàn
|
15.971,86 m2
|
15.331,66m2
|
Giảm 640,2m2
|
Hệ số sử dụng đất
|
1,44
|
1,38
|
Giảm 0,06
|
Tầng cao công trình
|
3 tầng (1 trệt, 1 lửng, 2 lầu).
|
3 tầng (1 trệt, 2 lầu)
|
Bỏ tầng lửng (số tầng theo QCXD VN 03:2012/BXD)
|
Chiều cao công trình
|
15,4m
|
12,75m
|
Giảm 2,65m
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
43,64 m2/người
|
43,64 m2/người
|
Giữ nguyên
|
b. Đối với nhà liên kế vườn: gồm 02 khu: LK1, LK2.
Loại chỉ tiêu
|
Theo Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT
|
Nội dung điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích đất nhà liên kế
|
7.982,6 m2
|
7.982,6 m2
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích xây dựng
|
5.494,3 m2
|
5.494,3 m2
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích hình chiếu mái
|
6.041,54 m2
|
6.041,54 m2
|
Giữ nguyên
|
Mật độ xây dựng
|
75,68%
|
75,68%
|
Giữ nguyên
|
Tổng diện tích sàn
|
27.680,72 m2
|
17.577,38 m2
|
Giảm 10.103,34 m2
|
Hệ số sử dụng đất
|
3,47
|
2,2
|
Giảm 1,27
|
Tầng cao công trình
|
4 tầng (1 trệt, 1 lửng, 3 lầu, mái che cầu thang)
|
3 tầng (1 trệt, 2 lầu)
|
Bỏ 1 tầng lửng, 1 lầu, mái che thang (số tầng theo QCXD VN 03:2012/BXD)
|
Chiều cao công trình
|
16,4m
|
10,9m
|
Giảm 5,5m
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
27,34 m2/người
|
27,34 m2/người
|
Giữ nguyên
|
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc phối cảnh
Tài liệu đính kèm
- Công văn số 1743/UBND-ĐT ngày 22/3/2018 của UBND Quận 12: Xem tại đây
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc phối cảnh (ảnh lớn): Xem tại đây
- Phiếu góp ý của cộng đồng dân cư về đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu dân cư do Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô làm chủ đầu tư tại phường Thới An : Xem tại đây