STT
|
HÀNH VI
|
MỨC XỬ PHẠT
|
HÌNH THỨC XỬ PHẠT BỔ SUNG
|
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
|
1
|
Hành vi thu gom, thải rác thải sinh hoạt trái quy định về
bảo vệ môi trường
|
|
|
Buộc chi trả kinh phí
trưng cầu giám định, kiểm định, đo đạc
và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm về xả thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường hoặc gây ô nhiễm
môi trường theo định mức, đơn giá
hiện hành.
Buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường và báo cáo kết quả đã khắc phục xong hậu quả vi phạm trong thời hạn do người có thẩm quyền xử phạt ấn định trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
a)
|
Vứt, thải, bỏ đầu, mẩu và tàn thuốc lá không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng
|
Từ 500.000 đồng
đến 1.000.000 đồng
|
|
b)
|
Vệ sinh cá nhân (tiểu tiện, đại tiện) không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng
|
Từ 1.000.000 đến 3.000.000 đồng
|
|
c)
|
Vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng (trừ vi phạm quy định ở điểm d khoản 1 Điều 20 Nghị định 155/2016/NĐ-CP)
|
Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
|
|
d)
|
Hành vi vứt, thải rác thải sinh hoạt trên vỉa hè, đường phố hoặc vào hệ thống thoát nước thải đô thị hoặc hệ thống thoát nước mặt trong khu vực đô thị
|
Từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng
|
|
2
|
Hành vi điều khiển phương tiện vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa không che chắn hoặc để rơi vãi ra môi trường trong khi tham gia giao thông
|
Từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
|
|
3
|
Hành vi không sử dụng thiết bị, phương tiện chuyên dụng trong quá trình vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa làm rò rỉ, phát tán ra môi trường
|
Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
|
|
4
|
Hành vi không phân loại, không lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt theo quy định; không ký hợp đồng hoặc không chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định
|
Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
|
|
5
|
Hành vi không phân loại, không lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường theo quy định; không ký hợp đồng hoặc không chuyển giao chất thải rắn công nghiệp thông thường cho đơn vị chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định; không báo cáo định kỳ về tình hình phát sinh, quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định
|
Từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng
|
|
Buộc chi trả kinh phí
trưng cầu giám định, kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm
về xả thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường hoặc gây ô nhiễm môi trường theo định mức, đơn giá
hiện hành.
Buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường và báo cáo kết quả đã khắc phục xong hậu quả vi phạm trong thời hạn do người có thẩm quyền xử phạt ấn định trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
6
|
Hành vi vi phạm trong hoạt động thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường
|
|
|
a)
|
Không có báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường gửi cơ quan chức năng theo quy định
|
Từ 5.000.000 đồng đến
10.000.000 đồng
|
|
b)
|
Vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường không đến điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải theo quy định
|
Từ 10.000.000 đồng
đến 20.000.00 đồng
|
|
c)
|
Không bố trí các thiết bị lưu chứa phù hợp để thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt hoặc chất thải rắn công nghiệp thông thường theo quy định
|
Từ 20.000.000 đồng
đến 30.000.00 đồng
|
|
d)
|
Sử dụng các phương tiện, thiết bị vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định; bố trí thiết bị lưu chứa, khu vực lưu giữ tạm thời hoặc trạm trung chuyển, phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và quy trình quản lý theo quy định; để rơi vãi chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường trong quá trình vận chuyển
|
Từ 30.000.000 đồng đến
40.000.000 đồng
|
|
7
|
Hành vi vi phạm trong hoạt động xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
a)
|
Không lập báo cáo, hồ sơ, tài liệu, nhật ký liên quan đến công tác quản lý, xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo quy định
|
Từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng
|
|
b)
|
Hệ thống, thiết bị xử lý (kể cả sơ chế, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng), khu vực lưu giữ tạm thời chất thải rắn sinh hoạt không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, quy trình quản lý theo quy định
|
Từ 30.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
|
c)
|
Thực hiện không đúng một trong các nội dung Giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường theo quy định hoặc phương án xử lý chất thải rắn sinh hoạt được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận, trừ các trường hợp: Giám sát môi trường xung quanh; làm cho môi trường tốt hơn và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận
|
Từ 50.000.000 đồng đến
70.000.000 đồng
|
|
d)
|
Không thực hiện một trong các nội dung trong Giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường theo quy định hoặc phương án xử lý chất thải rắn sinh hoạt được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận, trừ trường hợp giám sát môi trường xung quanh
|
Từ 70.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
|
đ)
|
Không có Giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường hoặc phương án xử lý chất thải rắn sinh hoạt được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định
|
Từ 140.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng
|
Đình chỉ hoạt động của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 03 tháng đến 06 tháng
|
|
8
|
Hành vi vi phạm trong hoạt động xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
|
|
|
a)
|
Không lập báo cáo, hồ sơ, tài liệu, nhật ký liên quan đến công tác quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường theo quy định
|
Từ 10.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng
|
|
b)
|
Hệ thống, thiết bị xử lý (kể cả sơ chế, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng) chất thải rắn công nghiệp thông thường không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định; vận hành không đúng quy trình theo quy định
|
Từ 30.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
|
c)
|
Thực hiện không đúng một trong các nội dung trong Giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường hoặc phương án xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận, trừ các trường hợp: Giám sát môi trường xung quanh; làm cho môi trường tốt hơn và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và trường hợp quy định tại điểm đ khoản 8 điều 20 Nghị định 155/2016/NĐ-CP
|
Từ 50.000.000 đồng đến
70.000.000 đồng
|
|
d)
|
Không thực hiện một trong các nội dung trong dung trong Giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường hoặc phương án xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận, trừ các trường hợp giám sát môi trường xung quanh và trường hợp quy định tại điểm e khoản 8 điều 20 Nghị định 155/2016/NĐ-CP
|
Từ 70.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
|
đ)
|
Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường không phù hợp với địa bàn hoạt động, công suất, loại chất thải, các hệ thống, thiết bị xử lý chất thải đã đầu tư xây dựng, lắp đặt theo quy định
|
Từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng
|
|
e)
|
Không thực hiện kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và phục hồi môi trường khi chấm dứt hoạt động theo quy định
|
Từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng
|
|
g)
|
Không có Giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường hoặc phương án xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo quy định
|
Từ 140.000.000 đồng đến 160.000.000 đồng
|
Đình chỉ hoạt động của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 03 tháng đến 06 tháng
|
9
|
Hành vi chuyển giao, cho, bán chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường cho đơn vị không có chắc năng, năng lực xử lý theo quy định; chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường trái quy định về bảo vệ môi trường, trừ các trường hợp hành vi tội phạm về môi trường; tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường nhưng không có biện pháp xử lý hoặc không chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý theo quy định
|
|
|
Buộc khôi phục lại
tình trạng môi trường
ban đầu do hành vi
vi phạm gây ra
Buộc chi trả kinh phí
trưng cầu giám định,
kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm về xả chất thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường hoặc gây ô nhiễm môi trường theo định mức, đơn giá hiện hành
Buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường và báo cáo kết quả đã khắc phục xong
hậu quả vi phạm trong thời hạn do người có thẩm quyền xử phạt ấn định trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
|
a)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường dưới 1.000 kg
|
Từ 2.000.000 đồng đến
5.000.000 đồng
|
Đình chỉ hoạt động của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 03 tháng đến 06 tháng.
Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
b)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 1.000 kg đến dưới 2.000 kg
|
Từ 5.000.000 đồng đến
10.000.000 đồng
|
c)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải công nghiệp thông thường từ 2.000 kg đến dưới 3.000 kg
|
Từ 10.000.000 đồng đến
15.000.000 đồng
|
d)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 3.000 kg đến dưới 4.000 kg
|
Từ 15.000.000 đồng đến
20.000.000 đồng
|
đ)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 4.000 kg đến dưới 5.000 kg
|
Từ 20.000.000 đồng đến
25.000.000 đồng
|
e)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 5.000 kg đến dưới 10.000 kg
|
Từ 25.000.000 đồng đến
30.000.000 đồng
|
g)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 10.000 kg đến dưới 20.000 kg
|
Từ 30.000.000 đồng đến
35.000.000 đồng
|
h)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 20.000 kg đến dưới 30.000 kg
|
Từ 35.000.000 đồng đến
40.000.000 đồng
|
i)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 30.000 kg đến dưới 40.000 kg
|
Từ 40.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
k)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 40.000 kg đến dưới 60.000 kg
|
Từ 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
l)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 60.000 kg đến dưới 80.000 kg
|
Từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng
|
m)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 80.000 kg đến dưới 100.000 kg
|
Từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng
|
n)
|
Chuyển giao, cho, bán, tiếp nhận, chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 100.000 kg trở lên
|
Từ 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng
|
10
|
Hành vi “chuyển giao, cho, bán chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường cho đơn vị không có chức năng, năng lực xử lý theo quy định; chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường trái quy định về bảo vệ môi trường, trừ các trường hợp hành vi tội phạm về môi trường; tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường nhưng không có biện pháp xử lý hoặc không chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý theo quy định” trong trường hợp gây ô nhiễm môi trường hoặc có chứa các thông số môi trường nguy hại vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường xung quanh
|
Phạt tăng thêm từ 40% đến 50% số tiền phạt so với mức phạt tiền tương ứng đối với hành vi vi phạm. Tổng mức phạt đối với mỗi hành vi vi phạm không quá 1.000.000.000 đồng
|
- Đình chỉ hoạt động
của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 03 tháng đến 06 tháng
- Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|
11
|
Hành vi “chuyển giao, cho, bán chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường cho đơn vị không có chức năng, năng lực xử lý theo quy định; chôn, lấp, đổ, thải chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường trái quy định về bảo vệ môi trường, trừ các trường hợp hành vi tội phạm về môi trường; tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường nhưng không có biện pháp xử lý hoặc không chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý theo quy định" trong trường hợp chất thải có chứa chất phóng xạ, gây nhiễm xạ môi trường, trừ các trường hợp hành vi tội phạm về môi trường
|
Từ 900.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
- Đình chỉ hoạt động
của cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường từ 03 tháng đến 06 tháng
- Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
|