|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin quy hoạch các hẽm của phường Trung Mỹ Tây
|
Bảng danh mục các hẽm của phường Trung Mỹ Tây, quận 12
|
MÃ
SỐ
HẺM
|
TÊN HẺM
|
GIỚI HẠN
|
HIỆN TRẠNG
|
LOẠI
HẺM
|
LỘ GIỚI
đề xuất mới
|
MẶT ĐƯỜNG
HIỆN TRẠNG
|
GHI
CHÚ
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
DÀI
(m)
|
RỘNG (m)
|
KHU PHỐ I
|
Ô PHỐ I/1
|
234
|
Không tên
|
TMT 13
|
cụt
|
132
|
7-10
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ I/2
|
1
|
27-1
|
Tô kí
|
cụt
|
42
|
5
|
Chính
|
4
|
Đất
|
91% dân cư đông
|
2
|
Không tên
|
cụt
|
cụt
|
23
|
2
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
91% dân cư đông
|
3
|
27-2
|
Tô kí
|
cụt
|
45
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
87% dân cư đông ,
hẻm 2 nhánh
|
4
|
Không tên
|
cụt
|
cụt
|
12
|
2
|
Phụ
|
3.5
|
Đất
|
87% dân cư đông ,
hẻm 2 nhánh
|
5
|
27-3
|
Tô kí
|
cụt
|
61
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
93% dân cư rất đông ,
hẻm 1 nhánh
|
Ô PHỐ I/3
|
6
|
Không tên
|
27-4(423/20
Tô kí)
|
27-5(423/30
Tô Kí)
|
40
|
2.5
|
Chính
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
7
|
Không tên
|
27-5
|
Cụt
|
40
|
3
|
Chính
|
4
|
Đất
|
73% dân cư tương
đối đông
|
8
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
22
|
1.5
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
9
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
15
|
3
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
73% dân cư tương
đối đông
|
10
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
15
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
11
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
10
|
2
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
12
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
7
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ I/4
|
13
|
32-0
|
27-5(423/20TKí)
|
cụt
|
65
|
5,8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
50%,dân cư trung bình
|
14
|
Không tên
|
32-5
|
Cụt
|
28
|
4
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
73% dân cư tương
đối đông
|
15
|
32-5
|
TMT9A
|
cụt
|
75
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
16
|
Không tên
|
32-5
|
Cụt
|
34
|
3
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
17
|
Không tên
|
32-5
|
Cụt
|
15
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
222
|
Không tên
|
TMT 12A
|
TMT 4A
|
60
|
3
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
80 % dân cư đông
|
Ô PHỐ I/5
|
18
|
33-6
|
33-9
|
cụt
|
62
|
4
|
Chính
|
10
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
19
|
33-8
|
33-6
|
cụt
|
123
|
6
|
Chính
|
10
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
20
|
Không tên
|
TMT 9A
|
Không tên
|
52
|
4
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ I/6
|
21
|
33-8
|
Không tên
|
cụt
|
56
|
6
|
Chính
|
8
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
22
|
33-4
|
TMT9A
|
33-6
|
54
|
4
|
Chính
|
10
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ I/7
|
23
|
32-4-1
|
32-4
|
TMT 9A
|
24
|
6
|
Chính
|
6
|
Đất
|
98% dân cư rất đông
|
24
|
32-4
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
130
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
25
|
32-3(hẻm 423/60)
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
56
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
83% dân cư đông
|
26
|
32-2(hẻm 423/60)
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
85
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
73% dân cư tương
đối đông
|
27
|
32-1
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
52
|
3.1
|
Chính
|
5
|
Đất
|
87% dân cư đông
|
Ô PHỐ I/8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô PHỐ I/9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô PHỐ I/10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
28-1
|
Tô kí
|
cụt
|
75
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
86% dân cư đông
|
29
|
28-2(423/25 Tô Kí)
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
77
|
4
|
Chính
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
30
|
Không tên
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
80
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
31
|
29-1(369 Tô Kí)
|
Tô kí
|
Không tên
|
50
|
4
|
Phụ
|
5
|
Nhựa
|
98% dân cư rất đông
|
32
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
90
|
3
|
Phụ
|
5
|
Nhựa
|
95% dân cư rất đông
|
33
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
32
|
3
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
85%(dân cư dông)
|
34
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
9
|
2
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
35
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
20
|
2
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
73% dân cư đông
|
36
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
27
|
2
|
Phụ
|
3.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
37
|
29-2
|
29-0
|
cụt
|
63
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
38
|
29-0( hẻm 345 Tô Kí)
|
29-0( hẻm 345 Tô Kí)
|
Không tên
|
57
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
39
|
29-0( hẻm 345 Tô Kí)
|
Tô kí
|
Không tên
|
22
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
40
|
29-3
|
29-0
|
Không tên
|
65
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ I/11
|
Ô PHỐ I/12
|
Ô PHỐ I/13
|
41
|
31-8
|
423 Tô Kí
|
cụt
|
34
|
4,5
|
Chính
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
42
|
Không tên(33/7)
|
TMT 9A
|
cụt
|
31
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
98% dân cư rất đông
|
43
|
31-7
|
31-6
|
cụt
|
77
|
4
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
55% dân cư ở mức
trung bình
|
44
|
31-6
|
TMT 9A
|
cụt
|
61
|
5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
87% dân cư đông
|
45
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
40
|
5
|
Chính
|
5
|
Đất
|
87% dân cư đông
|
46
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
28
|
3
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ I/14
|
Ô PHỐ I/15
|
47
|
33-1
|
TMT9A
|
cụt
|
72
|
3,4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
48
|
33-2( 2366 QL1 A)
|
QL 1A
|
33-1
|
99
|
1,8
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
Ô PHỐ I/16
|
49
|
31-3
|
31-2
|
cụt
|
50
|
4
|
Chính
|
6
|
Nhựa
|
95% dân cư đông
|
226
|
Không tên
|
TMT 9A
|
cụt
|
60
|
2,2
|
Chính
|
3.5
|
Đất
|
60% dân cư mức
trung bình
|
Ô PHỐ I/17
|
50
|
31-1
|
32-1
|
cụt
|
106
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
40% dân cư thưa
|
51
|
31-1
|
31-1
|
cụt
|
56
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
40% dân cư thưa
|
52
|
30-1
|
30-0
|
cụt
|
74
|
5
|
Phụ
|
6
|
Đất
|
60% dân cư mức
trung bình
|
53
|
30-0
|
QL 1A
|
31-1
|
44
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
60% dân cư mức
trung bình
|
54
|
30-2
|
30-0
|
cụt
|
52
|
5
|
Phụ
|
6
|
Đất
|
83% dân cư đông
|
55
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
30
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất
|
70% dân cư đông
|
56
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
9
|
2
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
60% dân cư mức
trung bình
|
57
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
20
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ I/18
|
Ô PHỐ I/19
|
Ô PHỐ I/20
|
KHU PHỐ II
|
Ô PHỐ II/1
|
58
|
24-1(hẻm 119 TMT 13)
|
TMT13
|
cụt
|
172
|
4
|
Chính
|
5
|
Đất
|
50%,dân cư trung bình
|
59
|
Không tên
|
24-1(hẻm 119 TMT 13)
|
Không tên
|
8
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
50%,dân cư trung bình
|
60
|
Không tên
|
24-1(hẻm 119 TMT 13)
|
cụt
|
36
|
3
|
Chính
|
4
|
Đất
|
50%,dân cư trung bình
|
224
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
27
|
4.4
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
225
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
25
|
5-7
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ II/2
|
61
|
24-1(hẻm 119 TMT 13)
|
Không tên
|
Không tên
|
57
|
5
|
Chính
|
5
|
Đất
|
50%,dân cư trung bình
|
62
|
24-3
|
24-1(hẻm 119 TMT 13)
|
Kênh Đồng Tiến
|
87
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
63
|
24-4
|
24-3
|
cụt
|
52
|
2
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
50% dân cư thưa
|
64
|
24-2
|
119 TMT13
|
cụt
|
85
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
65
|
Không tên
|
24-2
|
cụt
|
21
|
3
|
Chính
|
4
|
Đất
|
62% dân cư o mứcc
trung bình
|
66
|
Không tên
|
24-5
|
cụt
|
20
|
3,5
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
67
|
24-5
|
121 TMT 13
|
cụt
|
93
|
5
|
Phụ
|
5
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
68
|
Không tên
|
24-5
|
Không tên
|
11
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
69
|
195-10-31
|
Không tên
|
Cụt
|
88
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
70
|
24-7
|
24-8
|
cụt
|
81
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
Ô PHỐ II/3
|
71
|
44-3
|
44-4(hẻm 50 TMT 16A)
|
cụt
|
41
|
2
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
92% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ II/4
|
72
|
Không tên
|
43-7
|
cụt
|
50
|
3
|
Chính
|
4,5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
73
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
26
|
4
|
Phụ
|
4.5
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
74
|
Không tên
|
TMT 13
|
Không tên
|
8
|
2
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ II/5
|
75
|
44-1
|
TMT 13
|
cụt
|
189
|
5
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
76
|
Không tên
|
44-1
|
cụt
|
27
|
3
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
77
|
48-1
|
QL 22
|
46-2
|
53
|
10
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
78
|
43-1
|
TMT 6A
|
cụt
|
75
|
9
|
Phụ
|
4.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
79
|
Không tên
|
43-7
|
cụt
|
46
|
5
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
80
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
31
|
4
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ II/6
|
81
|
Không tên
|
Không tên
|
43-2-1
|
88
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
82
|
43-2
|
43-1
|
Kênh Đồng Tiến
|
50
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
75% dân cư tương
đối đông
|
83
|
43-2-1
|
43-1
|
44-4
|
92
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ II/7
|
84
|
24-9
|
24-11
|
cụt
|
124
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
85
|
24-10
|
TMT2A
|
cụt
|
57
|
3
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
80% dân cư đông,hẻm gồm 2 nhánh
,từ hướng hẻm 121TMT13 ,
bên phải rộng 5m ,bên trái rộng 2m
|
Ô PHỐ II/8
|
86
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
23
|
3
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ II/9
|
87
|
43-4
|
43-4(hẻm 127 TMT 2A)
|
cụt
|
93
|
8
|
Chính
|
10
|
Đất
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
88
|
43-5
|
Tuyến Nước Sạch
|
TMT2A
|
123
|
5
|
Chính
|
10
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
89
|
43-7
|
TMT2A
|
Tuyến Nước Sạch
|
88
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
90
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
7
|
4
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ II/10
|
Ô PHỐ II/11
|
Ô PHỐ II/12
|
Ô PHỐ II/13
|
91
|
34-4
|
34-2(2384 QL1A)
|
cụt
|
97
|
5
|
Chính
|
4
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
92
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
32
|
2
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
93
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
8
|
3
|
Chính
|
4
|
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ II/14
|
Ô PHỐ II/15
|
Ô PHỐ II/16
|
94
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
42
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
95
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
15
|
2
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ II/17
|
96
|
34-3
|
34-2(2384 QL1A)
|
Tuyến Nước Sạch
|
107
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
97
|
34-3'
|
34-3
|
34-3''
|
56
|
3
|
Phụ
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
98
|
34-3''
|
34-3'
|
cụt
|
13
|
2
|
Phụ
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
99
|
40-2
|
QL 1A
|
cụt
|
25
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
100
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
20
|
4
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
101
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
27
|
4
|
Chính
|
4
|
Đất
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
Ô PHỐ II/18
|
223
|
Không tên
|
TMT 16A
|
cụt
|
57
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ II/19
|
KHU PHỐ III
|
Ô PHỐ III/1
|
Ô PHỐ III/2
|
102
|
49-4
|
17 TMT 2A
|
cụt
|
75
|
7
|
Chính
|
8
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
103
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
32
|
9
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
104
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
61
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ III/3
|
Ô PHỐ III/4
|
105
|
47-1
|
QL 22
|
17 TMT 2A
|
55
|
9
|
Chính
|
8
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
106
|
49-2
|
17 TMT 2A
|
cụt
|
75
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ III/5
|
Ô PHỐ III/6
|
Ô PHỐ III/7
|
Ô PHỐ III/8
|
107
|
37-2-1
|
37-2
|
cụt
|
27
|
1,5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ III/9
|
108
|
42-4
|
Tuyến Nước Sạch
|
Không tên
|
106
|
2
|
Chính
|
6
|
Nhựa
|
65% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ III/10
|
Ô PHỐ III/11
|
Ô PHỐ III/12
|
109
|
45-1(hẻm 215 TMT 13)
|
TMT 13
|
cụt
|
94
|
4
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
110
|
Không tên
|
42-1
|
cụt
|
41
|
2,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
111
|
42-1-1
|
Tuyến Nước Sạch
|
HTB
|
133
|
2
|
Chính
|
5.5
|
BTXM
|
93% dân cư rất đông
|
112
|
42-1-1'
|
42-1-1
|
42-1-1
|
33
|
2
|
Chính
|
5.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
113
|
Không tên
|
42-1-1
|
42-1-1
|
30
|
2
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
93% dân cư rất đông
|
236
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
25
|
4
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
235
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
15
|
4
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ III/13
|
114
|
Không tên
|
34-2
|
cụt
|
24
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
115
|
37-2
|
hẻm 27 TMT2A
|
37-2-1
|
34
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
83% dân cư đông
|
227
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
32
|
2.5
|
Chính
|
4
|
Đất
|
83% dân cư đông
|
Ô PHỐ III/14
|
Ô PHỐ III/15
|
Ô PHỐ III/16
|
116
|
40-1
|
TMT14A
|
cụt
|
30
|
3
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
117
|
44-1
|
TMT2A
|
HTB
|
83
|
4
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ III/17
|
Ô PHỐ III/18
|
Ô PHỐ III/19
|
Ô PHỐ III/20
|
118
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
26
|
2
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ III/21
|
KHU PHỐ IV
|
Ô PHỐ IV/1
|
Ô PHỐ IV/2
|
Ô PHỐ IV/3
|
119
|
Không tên
|
hẻm 1141-NAT
|
Cụt
|
28
|
2
|
Phụ
|
4
|
BTXM
|
98%,dân cư rất đông
|
120
|
1-9
|
TMT 19
|
1-8
|
49
|
3
|
Chính
|
4
|
Đất
|
90%.dân cư rất đông
|
121
|
1-8
|
1-3(hẻm 35TMT 19)
|
1-9
|
75
|
4
|
Phụ
|
6
|
Đất
|
50%,dân cư tương đối ở mức trung bình ,
nhà cửa rải rác
|
122
|
1-0
|
1-4
|
Cụt
|
46
|
2
|
Phụ
|
4.5
|
Đất
|
78%,dân cư tương đối đông
|
123
|
1-4
|
1-3
|
1-0
|
33
|
2,5
|
Phụ
|
4.5
|
Đất
|
90%,dân cư đông ,phía bên trái rông 5m,
bên phải rộng 2m ,từ hướng hẻm 1-4 đi vào )
|
124
|
1-3(hẻm 35 TMT 19)
|
TMT 19
|
Cụt
|
31
|
4,0
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
125
|
1-3'(hẻm 35 TMT 19)
|
1-3(hẻm 35 TMT 19)
|
Cụt
|
13
|
3
|
Phụ
|
3.5
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
126
|
1-7
|
1-3(hẻm 35 TMT 19)
|
Cụt
|
69
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
98%,dân cư rất đông
|
217
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
44
|
4-5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
218
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
93
|
4-5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
219
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
55
|
3
|
Phụ
|
6
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
220
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
26
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
221
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
117
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80%, dân cư đông
|
Ô PHỐ IV/4
|
127
|
1-2(hẻm 621/6)
|
1-1
|
1-3
|
26
|
6,0
|
Chính
|
HT
|
BTXM
|
95%,dân cư rất đông
|
128
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
18
|
2
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
129
|
1-1(hẻm 621 Tô Kí)
|
Tô kí
|
1-1-1
|
119
|
6-8
|
Chính
|
HT
|
BTXM
|
85%,dân cư dông
|
130
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
33
|
6,0
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
80%,dân cư dông
|
Ô PHỐ IV/5
|
Ô PHỐ IV/6
|
Ô PHỐ IV/7
|
Ô PHỐ IV/8
|
131
|
1-6
|
Đường TMT1
|
Đường TMT3
|
47
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất +BTXM)
|
78%,dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ IV/9
|
Ô PHỐ IV/10
|
Ô PHỐ IV/11
|
132
|
'11-1(hẻm 45 Hà Chương)
|
Đường Hà Chương
|
Đường TMT5
|
172
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85%.dân cư đông ,hẻm nằm trông khu dân cư
|
133
|
12-1
|
Hẻm không tên
|
Cụt
|
32
|
2
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
85%,dân cư dông
|
134
|
12-2
|
Hẻm không tên
|
Cụt
|
63
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
90% ,dân cư đông
|
Ô PHỐ IV/12
|
135
|
13-3-1
|
NAT
|
13-3(hẻm 8 Hà Đặc)
|
39
|
3
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
98%,dân cư rất đông
|
Ô PHỐ IV/13
|
136
|
14-1-1
|
Đường Hà Chương
|
Cụt
|
21
|
2
|
Phụ
|
4
|
BTXM
|
73%,dân cư tương
đối đông
|
137
|
14-1
|
14-1-1
|
Cụt
|
18
|
2
|
Phụ
|
4
|
BTXM
|
98% dân cư rất đông
|
228
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
105
|
4-6
|
Chính
|
12
|
Đất
|
90% ,dân cư đông
|
Ô PHỐ IV/14
|
139
|
13-1
|
Hà Đặc
|
Cụt
|
32
|
4
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
80%,dân cư dông
|
Ô PHỐ IV/15
|
140
|
18-1
|
Đường Hà Chương
|
Cụt
|
36
|
2
|
Chính
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông ,
nằm trong khu dân cư
|
141
|
18-2
|
Không tên
|
Không tên
|
60
|
2
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
70%,dân cư tương
đối đông
|
142
|
18-2'
|
18-2
|
Cụt
|
17
|
3
|
Phụ
|
4.5
|
BTXM
|
70%,dân cư tương
đối đông
|
143
|
Không tên
|
Không tên
|
18-2
|
17
|
7
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
70%,dân cư tương
đối đông
|
144
|
Không tên
|
Không tên
|
107 Hà Đặc
|
98
|
5
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
70%,dân cư tương
đối đông
|
145
|
107 Hà Đặc
|
Hà Đặc
|
Hà Chương
|
79
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
50% ,dân cư sống 1 bên đường
,(hẻm chạy dọc theo kênh Gia Định )
|
229
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
28
|
2
|
Phụ
|
3.5
|
Đất
|
70%,dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ IV/16
|
146
|
17-3
|
Hà Đặc
|
17-2
|
47
|
3
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
98%,dân cư rất đông
(có nối dài thêm 20m)
|
147
|
17-2
|
Hẻm 107 Hà Đặc
|
Cụt
|
74
|
7,7-2
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
93% ,dân cư rất đông
|
148
|
Không tên
|
17-2
|
Không tên
|
40
|
2
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
93% ,dân cư rất đông
|
149
|
17-1
|
Hà Đặc
|
Cụt
|
43
|
3
|
Chính
|
5
|
Nhựa
|
98%, dân cư rất đông
(hẻm nhiều nhánh )
|
Ô PHỐ IV/17
|
Ô PHỐ IV/18
|
150
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
100
|
8
|
Chính
|
10
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
Ô PHỐ IV/19
|
151
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
161
|
6
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
93% ,dân cư rất đông
|
Ô PHỐ IV/20
|
Ô PHỐ IV/21
|
152
|
Hẻm 2 _TMT 12'
|
Hà Chương
|
21-1(hẻm 1 TMT 16)
|
274
|
8/11
|
Chính
|
12
|
BTXM
|
95% ,dân cư rất đông
|
153
|
Hẻm 2 _TMT 12
|
Hẻm 2 _TMT 12'
|
Không tên
|
78
|
9
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
95% ,dân cư rất đông
|
154
|
20-1
|
hẻm 20-1 TMT 16
|
Kênh Gia Định
|
45
|
3
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
95% ,dân cư rất đông
|
155
|
23-2
|
hẻm 1 TMT16
|
20-1
|
80
|
4
|
Chính
|
8
|
Nhựa
|
95% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ IV/22
|
156
|
22-2
|
TMT 16
|
Hẻm 1/12 TMT16
|
100
|
6
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
93%,dân cư rất đông
|
157
|
22-1
|
TMT 16
|
Hẻm 1/12 TMT16
|
87
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
98% ,dân cư rất đông
|
158
|
21-3
|
TMT 16
|
Hẻm 1/12 TMT16
|
81
|
2,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
94%,dân cư rất đông
|
159
|
21-2
|
TMT 16
|
Hẻm 1/12 TMT16
|
64
|
2,5
|
Chính
|
6
|
Nhựa
|
100% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ IV/23
|
Ô PHỐ IV/24
|
Ô PHỐ IV/25
|
Ô PHỐ IV/26
|
Ô PHỐ IV/27
|
Ô PHỐ IV/28
|
Ô PHỐ IV/29
|
Ô PHỐ IV/30
|
KHU PHỐ V
|
Ô PHỐ V/1
|
160
|
78-0
|
Hà Đặc
|
79-1(hẻm 1473 NAT)
|
74
|
2
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
98% dân cư rất đông
|
161
|
78-2
|
78-0
|
78-1
|
56
|
1,5
|
Phụ
|
4
|
BTXM
|
85%,dân cư rất đông
|
162
|
78-1
|
Hà Đặc
|
79-1(hẻm 1473 NAT)
|
73.5
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
98% dân cư rất đông
|
163
|
79-1(hẻm 1473 NAT)
|
NAT
|
75-1
|
268
|
5
|
Chính
|
10
|
BTXM
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
164
|
71-1
|
79-1 (hẻm 1473 NAT)
|
Cụt
|
79
|
4
|
Phụ
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
165
|
Không tên
|
71-1
|
Cụt
|
41
|
2
|
Phụ
|
5
|
BTXM
|
85%,dân cư rất đông
|
Ô PHỐ V/2
|
Ô PHỐ V/3
|
166
|
71-2
|
Đường TMT 8
|
67-2
|
44
|
4
|
Chính
|
5
|
Đất
|
90% dân cư đông
|
167
|
67-2
|
Hà Đặc
|
71-2
|
116
|
2,8
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư đông
|
168
|
67-1
|
Đường TMT 8
|
67-2
|
40
|
8
|
Chính
|
7
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ V/4
|
Ô PHỐ V/5
|
Ô PHỐ V/6
|
Ô PHỐ V/7
|
169
|
69-1
|
69-3(hẻm 207 TMT5)
|
69-4(hẻm215 TMT 5)
|
35
|
3
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
170
|
Không tên
|
69-1
|
Không tên
|
10
|
3
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
98% dân cư rất đông
|
171
|
69-4(hẻm 215 TMT5)
|
Hà Đặc
|
Cụt
|
102
|
3
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
172
|
69-2
|
69-4(hẻm215 TMT 5)
|
69-3(hẻm 207 TMT 5)
|
35
|
4
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ V/8
|
173
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
88
|
6
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
174
|
76-1
|
Hà Đặc
|
79-1(hẻm 1473 NAT)
|
74
|
3,5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
175
|
75-2
|
Hà Đặc
|
Cụt
|
31
|
2
|
Chính
|
3.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ V/9
|
176
|
Không tên
|
79-1(hẻm 1473 NAT)
|
Cụt
|
34
|
4
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
177
|
hẻm 92 HĐ
|
Hà Đặc
|
74/4/1
|
120
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
75% dân cư tương
đối đông
|
178
|
74-2( hẻm 8 TMT9)
|
TMT9
|
74-2-1
|
67
|
2
|
Chính
|
8
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
179
|
74-2-1
|
74-2( hẻm 8 TMT9)
|
74-2-2
|
27
|
2,5
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
65% dân cư tương đối đông
hẻm nối dài thêm
|
180
|
74-2-2
|
74-2-1
|
TMT9
|
27
|
5
|
Phụ
|
4
|
BTXM
|
60% dân cư ở mức
trung bình
|
181
|
74-3
|
TMT9
|
Không tên
|
67
|
6
|
Chính
|
8
|
Đất
|
75% dân cư tương
đối đông
|
237
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
32
|
2
|
Chính
|
3.5
|
Đất
|
75% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ V/10
|
182
|
65-2
|
TMT8
|
74-4
|
44
|
2,5
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
183
|
Không tên
|
72-2-1
|
74-4-1
|
29
|
3
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư đông
|
184
|
65-3
|
TMT8
|
72-2-1
|
13
|
3
|
Chính
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
185
|
Không tên
|
Không tên
|
65-2
|
71
|
3
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
98% dân cư rất đông
|
186
|
Không tên
|
74-4
|
72-1
|
22
|
2
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư đông
|
187
|
72-1
|
TMT9
|
72-2-1
|
177
|
4
|
Chính
|
7
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
Ô PHỐ V/11
|
Ô PHỐ V/12
|
Ô PHỐ V/13
|
Ô PHỐ V/14
|
188
|
51-8
|
Không tên
|
51-7
|
96
|
3
|
Phụ
|
4.5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
189
|
51-7
|
51-8
|
Cụt
|
51
|
3
|
Phụ
|
4.5
|
BTXM
|
65% dân cư tương
đối đông
|
190
|
51-6
|
Không tên
|
51-6
|
71
|
3
|
Phụ
|
4.5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
191
|
51-5
|
51-6
|
Cụt
|
31
|
3
|
Phụ
|
4.5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
192
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
108
|
4
|
Phụ
|
4
|
Đất
|
65% dân cư tương
đối đông
|
230
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
52
|
4.5
|
Phụ
|
HT
|
BTXM
|
78% dân cư tương
đối đông
|
231
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
54
|
4.5
|
Phụ
|
HT
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
232
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
112
|
4.5
|
Phụ
|
HT
|
BTXM
|
78% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ V/15
|
Ô PHỐ V/16
|
Ô PHỐ V/17
|
Ô PHỐ V/18
|
193
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
19
|
5
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
194
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
38
|
6
|
Chính
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
195
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
40
|
6
|
Chính
|
5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
233
|
Không tên
|
Không tên
|
cụt
|
28
|
2
|
Chính
|
3.5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
Ô PHỐ V/19
|
Ô PHỐ V/20
|
Ô PHỐ V/21
|
196
|
hẻm 210 Hđặc
|
Hà Đặc
|
72 TMT 13
|
116
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
197
|
hẻm 72 TMT 13
|
TMT13
|
Cụt
|
158
|
4
|
Chính
|
6
|
nhựa
|
99% dân cư rất đông
|
Ô PHỐ V/22
|
198
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
46
|
2
|
Chính
|
5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
Ô PHỐ V/23
|
199
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
42
|
3
|
Chính
|
5
|
Đất
|
78% dân cư tương
đối đông
|
Ô PHỐ V/24
|
Ô PHỐ V/25
|
200
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
70
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
201
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
57
|
6
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
202
|
Không tên
|
Không tên
|
Cụt
|
96
|
9
|
Phụ
|
10
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
Ô PHỐ V/26
|
KHU PHỐ VI
|
Ô PHỐ VI/1
|
203
|
Không tên
|
NAT
|
64-1
|
34
|
2
|
Chính
|
4
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
204
|
64-1
|
TMT 02
|
Cụt
|
83
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư đông
|
205
|
62-3
|
TMT 02
|
Tuyến Nước Sạch
|
84
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
206
|
62-1
|
TMT 02
|
Tuyến Nước Sạch
|
85
|
3,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
207
|
61-2
|
TMT 02
|
Tuyến Nước Sạch
|
86
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
88% dân cư đông
|
208
|
61-1
|
TMT 02
|
Tuyến Nước Sạch
|
79
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
93% dân cư rất đông
|
209
|
59-3
|
Tuyến Nước Sạch
|
Kết thúc hẻm dài 46m
|
46
|
3
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư đông
|
210
|
59-2
|
hẻm 41 TMT 12
|
59-3
|
24
|
2
|
Phụ
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư đông
|
211
|
59-1(hẻm 41 TMT02)
|
TMT 02
|
Tuyến Nước Sạch
|
63
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
85% dân cư đông
|
212
|
58-1(hẻm 55 TMT 02)
|
TMT 02
|
Tuyến Nước Sạch
|
44
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
89% dân cư đông
|
Ô PHỐ VI/2
|
Ô PHỐ VI/3
|
Ô PHỐ VI/4
|
Ô PHỐ VI/5
|
213
|
56-1( hẻm 10 TMT 02)
|
TMT 02
|
53-2
|
82
|
3,5
|
Chính
|
6
|
Đá
|
95% dân cư rất đông
|
214
|
55-1(hẻm 20 TMT 02)
|
TMT 02
|
53-2
|
99
|
3,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
215
|
53-2
|
TMT 15
|
55-1(hẻm 20 TMT 02)
|
44
|
3,5
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư đông
|
216
|
Không tên
|
Không tên
|
Không tên
|
23
|
2
|
Chính
|
HT
|
BTXM
|
90% dân cư đông
|
Ô PHỐ VI/6
|
Ô PHỐ VI/7
|
Ô PHỐ VI/8
|
Ô PHỐ VI/9
|
|
|
Số lượt người xem:
8664
|
|
|
|
|
|