|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin quy hoạch các hẽm của phường Tân Thới Hiệp (phần 2)
|
Danh mục các hẽm của phường Tân Thới Hiệp, quận 12 (phần 2)
|
|
Ô PHỐ II/36
|
|
Ô PHỐ II/37
|
|
Ô PHỐ II/38
|
|
Ô PHỐ II/39
|
|
Ô PHỐ II/40
|
174
|
166
|
QL 1A
|
thưa 144,141/tờ 26
|
47
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
175
|
167
|
Đường số 15
|
thửa 120/tờ 26
|
34
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
176
|
168
|
Đường số 15
|
thửa 115/tờ 26
|
13
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
177
|
169
|
Đường số 21
|
thửa 180/tờ 26
|
37
|
4
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
178
|
170
|
QL 1A
|
thửa 187/tờ 26
|
47
|
3.5
|
Nhánh
|
3.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
179
|
171
|
hẻm 170
|
hẻm 172
|
35
|
2
|
Nhánh
|
3.5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
180
|
172
|
hẻm 171
|
thửa 148/tờ 25
|
9
|
1
|
LĐC
|
2
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
181
|
173
|
hẻm 171
|
thửa 142/tờ 25
|
16
|
1
|
LĐC
|
2
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
182
|
174
|
hẻm 171
|
thửa 121/tờ 25
|
16
|
3
|
LĐC
|
HT
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
183
|
175
|
LĐC 174
|
thửa 183/tờ 25
|
|
|
LĐC
|
2
|
|
|
184
|
176
|
QL 1A
|
thửa 197/tờ 25
|
21
|
3
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
185
|
177
|
QL 1A
|
hẻm 171
|
22
|
2
|
Nhánh
|
3
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
186
|
178
|
hẻm 187
|
thửa 197/tờ 25
|
97
|
5
|
Nhánh
|
8
|
BTXM
|
20% dân cư thưa
|
187
|
179
|
hẻm 178
|
thửa 199/tờ 25
|
40
|
5
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
188
|
180
|
hẻm 178
|
thửa 164/tờ 25
|
39
|
3
|
Cut
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
189
|
181
|
Đường số 10
|
thửa 40/tờ 24
|
35
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
70% dân cư
tương đối đông
|
190
|
182
|
hẻm 183
|
hẻm 188
|
26
|
2
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
191
|
183
|
hẻm 182
|
hẻm 184
|
20
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
192
|
184
|
hẻm 187
|
hẻm 183
|
21
|
2
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
193
|
185
|
Đường số 10
|
thửa 94/tờ 28
|
29
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
194
|
186
|
hẻm 187
|
thửa 92/tờ 28
|
35
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
195
|
187
|
QL 1A
|
hẻm 178
|
65
|
3
|
Nhánh
|
8
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
196
|
189
|
QL 1A
|
thửa 197/tờ 25
|
75
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
197
|
661
|
Lưới điện
|
hẻm 362
|
36
|
2.6
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
198
|
662
|
thửa 39/tờ 10
|
thửa 57/tờ 10
|
16
|
2.5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
199
|
663
|
QL 1A
|
hẻm 364
|
27
|
2.4
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
200
|
664
|
thửa 171/tờ 10
|
thửa 148/tờ 10
|
16
|
2.9
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
201
|
665
|
QL 1A
|
Lưới điện
|
50
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
202
|
666
|
QL 1A
|
thửa 10/tờ 26
|
20
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
203
|
667
|
hẻm 370
|
Lưới điện
|
30
|
1.7
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
204
|
668
|
Đường 15
|
hẻm 367
|
48
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
205
|
669
|
hẻm 368
|
thửa 71/tờ 26
|
7
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
206
|
670
|
QL 1A
|
thửa 27/tờ 26
|
58
|
2.5
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
207
|
605
|
Lưới điện
|
thửa 223/tờ 26
|
12
|
2-4
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ II/41
|
|
Ô PHỐ II/42
|
|
Ô PHỐ II/43
|
|
Ô PHỐ II/44
|
|
Ô PHỐ II/45
|
|
Ô PHỐ II/46
|
|
Ô PHỐ II/47
|
208
|
195
|
hẻm 196
|
CVCX
|
44
|
5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
209
|
196
|
hẻm 197
|
hẻm 195
|
75
|
5
|
Nhánh
|
6
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
210
|
197
|
QL 1A
|
CVCX
|
67
|
5,6-11
|
Nhánh
|
HT
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
211
|
198
|
hẻm 199
|
hẻm 197
|
58
|
3
|
Nhánh
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
212
|
199
|
QL 1A
|
Trạm Điện
|
59
|
10
|
Chính
|
10
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
213
|
200
|
hẻm 199
|
thửa 65/tờ 39
|
28
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
214
|
201
|
Đường số 30
|
hẻm 199
|
172
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
215
|
202
|
hẻm 201
|
thửa 19/tờ 39
|
40
|
2,2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
216
|
203
|
hẻm 201
|
thửa 82/tờ 39
|
27
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
217
|
204
|
hẻm 201
|
thửa 86/tờ 39
|
36
|
1,5
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
218
|
205
|
QL 1A
|
hẻm 201
|
45
|
2,2
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
219
|
206
|
hẻm 199
|
hẻm 197
|
60
|
3
|
Nhánh
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
220
|
208
|
Đường số 30
|
hẻm 207
|
20
|
6
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ II/48
|
221
|
209
|
Đường số 20
|
thửa 127/tờ 31
|
29
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
222
|
210
|
hẻm 211
|
thửa 136/tờ 31
|
30
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
20% dân cư thưa
|
223
|
211
|
hẻm 214
|
hẻm 210
|
125
|
2,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
224
|
212
|
hẻm 211
|
thửa 154/tờ 31
|
47
|
2,2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
225
|
213
|
hẻm 211
|
thửa 164/tờ 31
|
25
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
226
|
214
|
Đường số 23
|
Đường số 23
|
45
|
7
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ II/70
|
227
|
127
|
Đường số 19
|
thửa 81/tờ 11
|
66
|
2,5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ II/71
|
228
|
190
|
Đường số 10
|
thửa 60/tờ 27
|
47
|
5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
229
|
191
|
Đường số 10
|
thửa 63/tờ 27
|
82
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
230
|
192
|
hẻm 191
|
thửa 90/tờ 27
|
21
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
231
|
193
|
hẻm 191
|
thửa 117/tờ 27
|
26
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
20% dân cư thưa
|
232
|
194
|
Lưới điện
|
Lưới điện
|
42
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
KHU PHỐ III
|
|
Ô PHỐ III/49
|
233
|
215
|
Đường số 29
|
hẻm 217
|
54
|
5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
50% dân cư trung bình
|
234
|
216
|
Đường số 29
|
hẻm 217
|
63
|
4,8
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
235
|
217
|
hẻm 215
|
ĐQH12m
|
72
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
60% dân cư trung bình
|
236
|
218
|
NVQ
|
ĐQH12m
|
103
|
4
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
237
|
219
|
hẻm 218
|
thửa 119/tờ 41
|
49
|
4
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
60% dân cư
tương đối đông
|
238
|
472
|
hẻm 216
|
ĐQH12m
|
23
|
2.5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ III/50
|
239
|
220
|
QL 1A
|
thửa 94/tờ 40
|
35
|
4
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
240
|
221
|
hẻm 200
|
thửa 66/tờ 40
|
35
|
3
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
241
|
222
|
Đầu hẻm 225
|
hẻm 221
|
90
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
242
|
223
|
hẻm 222
|
Lưới điện
|
7
|
2.2
|
LĐC
|
ht
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
243
|
224
|
hẻm 222
|
thửa 132/tờ 40
|
6.4
|
1.7
|
LĐC
|
2
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
244
|
225
|
QL 1A
|
QL 1A
|
30
|
2
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
245
|
226
|
Đường số 27
|
hẻm 231
|
97
|
7
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
246
|
227
|
hẻm 226
|
thửa 140/tờ 40
|
45
|
1.5
|
Cut
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
247
|
228
|
hẻm 226
|
thửa 19/tờ 42
|
17
|
3,6-5
|
Cut
|
5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
248
|
229
|
hẻm 230
|
thửa 3/tờ 42
|
50
|
3,5-5,5
|
Cut
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
249
|
230
|
Đường số 29
|
hẻm 229
|
70
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
250
|
231
|
Đường số 29
|
hẻm 230
|
95
|
5.2
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
251
|
232
|
Đường số 29
|
hẻm 231
|
12
|
4
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
252
|
610
|
hẻm 225
|
Lưới điện
|
25
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ III/51
|
253
|
233
|
QL 1A
|
Đường 27
|
110
|
6
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
254
|
234
|
hẻm 233
|
thửa 25/tờ 28
|
32
|
2
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
255
|
235
|
hẻm 234
|
thửa 28/tờ 28
|
17
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
256
|
236
|
QL 1A
|
hẻm 237
|
25
|
1.5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
30% dân cư thưa
|
257
|
237
|
Đường 16
|
thửa 29/tờ 28
|
33
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
30% dân cư thưa
|
|
Ô PHỐ III/52
|
258
|
239
|
Đường 22
|
thửa 74/tờ 28
|
27
|
2,6
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
259
|
240
|
Đường 22
|
thửa 22/tờ 28
|
15
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ III/53
|
260
|
245
|
QL 1A
|
Đường 25
|
142
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
261
|
246
|
Đường 22
|
hẻm 245
|
43
|
1,8-2,2
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
70% dân cư
tương đối đông
|
262
|
247
|
Đường 25
|
thửa 52/tờ 27
|
22
|
4
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
263
|
248
|
hẻm 246
|
thửa 50/tờ 27
|
52
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
264
|
606
|
TTH 22
|
hẻm 245
|
45
|
4
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ III/54
|
265
|
249
|
Đường 25
|
thửa 16/tờ 27
|
70
|
6-10
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
266
|
250
|
QL 1A
|
thửa 13/tờ 27
|
42
|
2.5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ III/55
|
|
Ô PHỐ III/56
|
267
|
251
|
Đường 25
|
hẻm 252
|
32
|
5
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
268
|
252
|
Đường 25
|
thửa 26/tờ 43
|
120
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
269
|
253
|
hẻm 252
|
thửa 6/tờ 27
|
71
|
2,5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
270
|
254
|
Đường 25
|
hẻm 255
|
25
|
2,6
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
271
|
255
|
hẻm 254
|
hẻm 253
|
16
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
272
|
474
|
Đường 25
|
hẻm 475
|
25
|
5.6
|
Nhánh
|
HT
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
273
|
477
|
Đường 22
|
hẻm 252
|
23
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ III/57
|
|
Ô PHỐ III/58
|
|
Ô PHỐ III/59
|
274
|
256
|
Đường 29
|
thửa 37/tờ 42
|
28
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ III/60
|
275
|
257
|
Đường 29
|
Đường 29
|
27
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
276
|
258
|
Đường 20
|
hẻm 259
|
108
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
277
|
259
|
Đường 20
|
hẻm 258
|
65
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ III/61
|
|
260
|
ĐQH 12m
|
thửa 91/tờ 41
|
9.2
|
3.5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
278
|
261
|
Đường 29
|
Lưới điện
|
68
|
5
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
279
|
262
|
Đường 29
|
thửa 88/tờ 42
|
109
|
4,5
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
280
|
263
|
Đường 29
|
thửa 144/tờ 42
|
88
|
3,5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
281
|
264
|
Đường 20
|
hẻm 263
|
24
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
282
|
265
|
hẻm 263
|
thửa 140/tờ 42
|
31
|
2,5
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
283
|
266
|
Đường 20
|
hẻm 265
|
15
|
3,5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
284
|
267
|
Đường 26
|
hẻm 268
|
17
|
4
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ III/62
|
285
|
270
|
Đường 28
|
hẻm 478
|
46
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
286
|
478
|
Đường 28
|
hẻm270
|
28
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
65% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ III/63
|
|
Ô PHỐ III/64
|
|
Ô PHỐ III/65
|
|
Ô PHỐ III/66
|
|
Ô PHỐ III/67
|
|
Ô PHỐ III/68
|
|
Ô PHỐ III/69
|
KHU PHỐ IV
|
|
Ô PHỐ IV/1
|
|
Ô PHỐ IV/2
|
287
|
271
|
Đường số 2
|
Đường số 4
|
47
|
6
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
288
|
272
|
Đường số 2
|
thửa 127/tờ 01
|
52
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
289
|
479
|
Đường số 2
|
thửa 124/tờ 01
|
35
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
65% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ IV/3
|
|
Ô PHỐ IV/4
|
|
Ô PHỐ IV/5
|
290
|
273
|
Đường số 1
|
thửa 80/tờ 02
|
90
|
5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
291
|
274
|
Đường số 1
|
thửa 66/tờ 02
|
66
|
3
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
60% dân cư trung bình
|
292
|
275
|
Đường số 1
|
thửa 79/tờ 02
|
112
|
3
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
75% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ IV/5'
|
293
|
278
|
Đường số 7
|
thửa 88/tờ 02
|
87
|
2.5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
294
|
279
|
Đường số 7
|
thửa 63/tờ 02
|
125
|
3
|
Cụt
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ IV/6
|
295
|
280
|
Đường số 1
|
thửa 46/tờ 03
|
59
|
5
|
Chính
|
6
|
Nhựa
|
92% dân cư rất đông
|
296
|
281
|
hẻm 280
|
thửa 43/tờ 03
|
43
|
7
|
Cụt
|
7
|
Nhựa
|
85% dân cư đông
|
297
|
282
|
hẻm 280
|
thửa 31/tờ 03
|
61
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
298
|
283
|
hẻm 280
|
thửa 57/tờ 03
|
22
|
3
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
299
|
284
|
Đường số 24
|
hẻm 287
|
56
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
300
|
285
|
Đường số 26
|
thửa 87/tờ 03
|
59
|
4
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
301
|
286
|
Đường số 7
|
thửa 96/tờ 03
|
157
|
6
|
Cụt
|
10
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
302
|
287
|
hẻm 284
|
hẻm 288
|
30
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
303
|
288
|
hẻm 287
|
thửa 111/tờ 03
|
34
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
304
|
289
|
hẻm 288
|
thửa 156/tờ 03
|
67
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
305
|
290
|
hẻm 284
|
thửa 102/tờ 03
|
89
|
5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
306
|
291
|
Đường số 24
|
thửa 167/tờ 03
|
53
|
4-6
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
70% dân cư tương đối đông
|
KHU PHỐ V
|
|
Ô PHỐ V/7
|
307
|
292
|
Đường số 7
|
thửa 18/tờ 17
|
34
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
308
|
293
|
Đường số 2
|
thửa 63/tờ 17
|
72
|
4,2
|
Cụt
|
8
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
309
|
294
|
Đường số 2
|
thửa 105/tờ 17
|
86
|
4
|
Cụt
|
8
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
310
|
295
|
Đường số 14
|
hẻm 296
|
43
|
5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
311
|
296
|
hẻm 295
|
đầu thửa 20/tờ 17
|
28
|
4
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
312
|
297
|
Đường số 14
|
thửa 110 /tờ 17
|
20
|
3
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ V/7'
|
|
Ô PHỐ V/8
|
313
|
298
|
Đường số 14
|
hẻm 299
|
60
|
3
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
314
|
299
|
hẻm 298
|
thửa 67/tờ 16
|
48
|
3
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
315
|
300
|
Đường số 14
|
Ranh QH
|
56
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
316
|
301
|
hẻm 300
|
Ranh QH
|
21
|
1
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
317
|
302
|
hẻm 300
|
thửa 22/tờ 16
|
27
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
318
|
303
|
Đường số 9
|
thửa 94/tờ 16
|
80
|
5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
319
|
304
|
Đường số 9
|
thửa 96/tờ 16
|
91
|
5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
320
|
480
|
hẻm 304
|
Ranh QH
|
17
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ V/8'
|
321
|
305
|
Đường số 7
|
thửa 7/tờ 16
|
20
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
60% dân cư trung bình
|
322
|
306
|
Đường số 7
|
thửa 20/tờ 16
|
40
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ V/9
|
|
Ô PHỐ V/10
|
|
Ô PHỐ V/11
|
|
Ô PHỐ V/12
|
|
Ô PHỐ V/13
|
323
|
307
|
Đường số 9
|
thửa 229/tờ 16
|
44
|
3
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ V/14
|
|
Ô PHỐ V/15
|
324
|
310
|
Đường số 14
|
hẻm 311
|
107
|
8
|
Chính
|
8
|
Nhựa
|
70% dân cư
tương đối đông
|
325
|
311
|
thửa 118/tờ 17
|
CVCX
|
83
|
8
|
Cụt
|
10
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
326
|
312
|
Đường số 8
|
thửa 163/tờ 17
|
47
|
1.5
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
327
|
313
|
Đường số 8
|
thửa 185/tờ 17
|
25
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
328
|
481
|
Đường số 13
|
CVCX
|
25
|
4
|
Cụt
|
HT
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
329
|
482
|
Đường số 14
|
thửa 144/tờ 17
|
37
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ V/16
|
|
Ô PHỐ V/16'
|
|
Ô PHỐ V/17
|
330
|
314
|
Đường số 2
|
thửa 11/tờ 19
|
75
|
5
|
Cụt
|
8
|
Nhựa
|
80% dân cư đông
|
331
|
315
|
Đường số 2
|
thửa 29/tờ 19
|
76
|
3
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
332
|
316
|
Đường số 2
|
thửa 50/tờ 19
|
61
|
3
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
30% dân cư thưa
|
333
|
317
|
Đường số 2
|
thửa 73/tờ 19
|
42
|
3
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
334
|
318
|
hẻm 319
|
thửa 37/tờ 19
|
38
|
3
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
335
|
319
|
Đường số 2
|
thửa 48/tờ 19
|
92
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
336
|
320
|
Đường số 15
|
thửa 53/tờ 19
|
66
|
4
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ V/18
|
337
|
321
|
Đường số 13
|
hẻm 331
|
60
|
3
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
338
|
322
|
Đường số 13
|
hẻm 323
|
39
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
339
|
323
|
Đường số 13
|
hẻm 331
|
61
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
340
|
324
|
Đường số 15
|
hẻm 331
|
155
|
2,5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
341
|
325
|
hẻm 331
|
thửa 95/tờ 18
|
83
|
2,5
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
342
|
326
|
Đường số 15
|
hẻm 327
|
18
|
2.2
|
LĐC
|
HT
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
343
|
327
|
Đường số 8
|
hẻm 328
|
16
|
4
|
Nhánh
|
HT
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
344
|
328
|
Đường số 15
|
thửa 56/tờ 18
|
96
|
2,2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
345
|
329
|
Đường số 15
|
thửa 70/tờ 18
|
97
|
3,5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
346
|
330
|
Đường số 15
|
thửa 114/tờ 18
|
39
|
2,5
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ V/18'
|
347
|
331
|
hẻm 323
|
hẻm 332
|
54
|
6
|
Nhánh
|
8
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
348
|
332
|
hẻm 331
|
hẻm 333
|
43
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
349
|
333
|
Đường số 8
|
hẻm 332
|
38
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ V/19
|
350
|
334
|
Đường số 14
|
thửa 52/tờ 15
|
66
|
4
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
351
|
335
|
Đường số 14
|
thửa 99/tờ 15
|
44
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
352
|
336
|
Đường số 14
|
thửa 108/tờ 15
|
33
|
4
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
353
|
337
|
hẻm 338
|
thửa 87/tờ 15
|
53
|
2
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
354
|
338
|
Đường số 14
|
hẻm 337
|
38
|
7
|
Chính
|
8
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
355
|
339
|
Đường số 21
|
hẻm 338
|
102
|
7
|
Chính
|
11
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
356
|
340
|
Đường số 21
|
Đường số 14
|
40
|
9.3
|
Chính
|
11
|
Nhựa
|
85% dân cư đông
|
357
|
341
|
Đường số 21
|
thửa 173/tờ 15
|
43
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
358
|
342
|
hẻm 341
|
thửa 187/tờ 15
|
29
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
359
|
343
|
hẻm 344
|
thửa 86/tờ 15
|
101
|
4
|
Nhánh
|
8
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
360
|
344
|
Đường số 8
|
hẻm 343
|
31
|
5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ V/19'
|
361
|
345
|
Đường số 8
|
hẻm 343
|
34
|
3
|
Chính
|
8
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ V/20
|
362
|
346
|
Đường số 18
|
Đường số 24
|
136
|
2
|
Chính
|
10
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
363
|
347
|
Đường số 21
|
hẻm 346
|
85
|
4
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
364
|
348
|
Đường số 21
|
hẻm 350
|
13
|
3
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
365
|
349
|
hẻm 350
|
thửa 128/tờ 15
|
51
|
3
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
366
|
350
|
Đường số 18
|
hẻm 348
|
36
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
367
|
351
|
hẻm 350
|
thửa 126/tờ 15
|
52
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
368
|
352
|
Đường số 13
|
thửa 36/tờ 15
|
33
|
1.4
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ V/21
|
369
|
353
|
Đường số 8
|
thửa 75/tờ 21
|
54
|
3
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
370
|
354
|
Đường số 15
|
Đường số 21
|
34
|
4
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
70% dân cư
tương đối đông
|
371
|
355
|
Đường số 21
|
thửa 15/tờ 21
|
39
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
372
|
484
|
Đường số 21
|
Đường số 8
|
22
|
4.8
|
Nhánh
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ V/22
|
373
|
356
|
Đường số 15
|
Đường số 8
|
105
|
7
|
Chính
|
8
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
374
|
357
|
hẻm 356
|
thửa 46/tờ 20
|
61
|
4
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
375
|
358
|
hẻm 356
|
thửa 23/tờ 20
|
29
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ V/22'
|
376
|
359
|
Đường số 2
|
thửa 65/tờ 20
|
68
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ V/23
|
377
|
361
|
Đường số 21
|
hẻm 362
|
34
|
2
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
378
|
362
|
hẻm 362
|
thửa 90/tờ 20
|
32
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
379
|
363
|
Đường số 21
|
thửa 105/tờ 20
|
53
|
4.5
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ V/28
|
KHU PHỐ VI
|
|
Ô PHỐ VI/24
|
380
|
364
|
Đường số 21
|
Đường số 17
|
57
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ VI/25
|
381
|
365
|
Đường số 21
|
Đường số 17
|
114
|
3
|
Chính
|
11
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
382
|
366
|
Đường số 14
|
Đường số 17
|
62
|
4
|
Nhánh
|
5
|
Nhựa
|
65% dân cư
tương đối đông
|
383
|
367
|
Đường số 14
|
hẻm 366
|
10
|
3
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
384
|
368
|
Đường số 14
|
thửa 133/tờ 21
|
32
|
5
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ VI/26
|
385
|
369
|
Đường số 21
|
hẻm 370
|
50
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
386
|
370
|
hẻm 369
|
thửa 151/tờ 21
|
23
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
387
|
371
|
Đường số 21
|
Đường 20
|
170
|
7
|
Chính
|
11
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
388
|
372
|
Đường số 14
|
thửa 161/tờ 21
|
32
|
3,5
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
389
|
373
|
Đường số 14
|
thửa 198/tờ 21
|
25
|
3,5
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
390
|
374
|
Đường số 14
|
hẻm 375
|
21
|
3
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
391
|
375
|
Đường số 17
|
hẻm 374
|
30
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
392
|
376
|
hẻm 371
|
thửa 77/tờ 22
|
47
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ VI/26'
|
393
|
377
|
Đường số 17
|
thửa 289/tờ 21
|
35
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ VI/27
|
|
Ô PHỐ VI/29
|
|
Ô PHỐ VI/29'
|
394
|
378
|
Đường số 21
|
thửa 104/tờ 22
|
88
|
4
|
Chính
|
8
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
395
|
379
|
hẻm 378
|
thửa 42/tờ 22
|
36
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
396
|
380
|
hẻm 378
|
thửa 94/tờ 22
|
75
|
3
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ VI/30
|
|
Ô PHỐ VI/31
|
|
Ô PHỐ VI/32
|
397
|
381
|
Đường số 17
|
Đường số 20
|
145
|
2,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
398
|
382
|
Đường số 3
|
hẻm 381
|
177
|
3
|
Chính
|
10
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
399
|
383
|
hẻm 382
|
thửa 84/tờ 32
|
83
|
5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
400
|
384
|
Đường số 23
|
hẻm 382
|
110
|
3
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
60% dân cư trung bình
|
401
|
385
|
hẻm 384
|
thửa 194/tờ 32
|
25
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
402
|
386
|
hẻm 381
|
thửa 46/tờ 32
|
30
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
75% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ VI/32'
|
403
|
387
|
Đường số 20
|
hẻm 382
|
50
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ VI/33
|
404
|
388
|
Đường số 23
|
thửa 43/tờ 32
|
120
|
4,2
|
Chính
|
10
|
BTXM
|
75% dân cư
tương đối đông
|
405
|
389
|
thửa 86/tờ 32
|
thửa 96/tờ 32
|
40
|
2,5
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
406
|
390
|
Đường số 14
|
hẻm 388
|
23
|
3.5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ VI/33'
|
|
Ô PHỐ VI/34
|
407
|
391
|
hẻm 392
|
thửa 137/tờ 33
|
78
|
5
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
408
|
392
|
Đường số 28
|
hẻm 391
|
35
|
6
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
409
|
393
|
Đường số 27
|
hẻm 396
|
36
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
410
|
394
|
Đường số 27
|
hẻm 396
|
36
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
411
|
396
|
hẻm 394
|
thửa 147/tờ 33
|
47
|
5
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
412
|
397
|
hẻm 396
|
thửa 155/tờ 33
|
24
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ VI/35
|
413
|
399
|
Đường số 25
|
thửa 63/tờ 33
|
67
|
3,2
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
414
|
400
|
Đường số 21
|
thửa 125/tờ 33
|
83
|
8
|
Cụt
|
10
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
415
|
401
|
Đường số 21
|
thửa 173/tờ 33
|
140
|
5
|
Cụt
|
10
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
416
|
402
|
Đường số 23
|
thửa 184/tờ 33
|
33
|
3,2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ VI/36
|
417
|
403
|
Đường số 25
|
thửa 15/tờ 36
|
24
|
2/5
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
60% dân cư trung bình
|
418
|
405
|
Đường số 23
|
thửa 20/tờ 36
|
28
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
419
|
406
|
Đường số 23
|
thửa 68/tờ 36
|
51
|
5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
420
|
407
|
Đường số 3
|
thửa 49/tờ 36
|
13
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ VI/37
|
|
Ô PHỐ VI/38
|
|
Ô PHỐ VI/39
|
421
|
408
|
Đường số 30
|
Đường số 30
|
58
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
422
|
409
|
Đường số 25
|
hẻm 410
|
63
|
5
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
423
|
410
|
hẻm 409
|
thửa 93/tờ 37
|
27
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
424
|
411
|
Đường số 25
|
hẻm 409
|
9
|
4.8
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
425
|
412
|
hẻm 409
|
thửa 176/tờ 37
|
16
|
5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
426
|
413
|
Đường số 30
|
thửa 182/tờ 37
|
42
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ VI/40
|
427
|
415
|
Đường số 23
|
Đường số 30
|
53
|
1,5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
428
|
416
|
hẻm 415
|
thửa 421/tờ 37
|
54
|
3
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
85% dân cư đông
|
429
|
417
|
hẻm 415
|
thửa 153/tờ 38
|
67
|
3
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
430
|
418
|
Đường số 23
|
hẻm 424
|
40
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
20% dân cư thưa
|
431
|
419
|
hẻm 418
|
thửa 13/tờ 38
|
26
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
432
|
420
|
Đường số 23
|
hẻm 422
|
60
|
2
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
433
|
421
|
hẻm 418
|
hẻm 422
|
76
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
434
|
422
|
Đường số 23
|
hẻm 455
|
166
|
2
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
435
|
423
|
hẻm 422
|
hẻm 432
|
77
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
436
|
424
|
hẻm 418
|
hẻm 422
|
76
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
437
|
425
|
hẻm 422
|
thửa 99/tờ 38
|
58
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
438
|
426
|
hẻm 423
|
hẻm 425
|
13
|
1
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
439
|
427
|
hẻm 424
|
hẻm 428
|
14
|
1
|
Nhánh
|
3.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
440
|
428
|
hẻm 426
|
thửa 139/tờ 38
|
165
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
441
|
429
|
hẻm 422
|
QL 1A
|
80
|
3
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
442
|
430
|
hẻm 422
|
hẻm 438
|
110
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
443
|
431
|
hẻm 428
|
hẻm 430
|
13
|
2
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
444
|
432
|
QL 1A
|
Đường 23
|
32
|
2
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
445
|
433
|
hẻm 422
|
hẻm 437
|
74
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
446
|
434
|
hẻm 422
|
TCH 23
|
60
|
3,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
447
|
435
|
hẻm 433
|
hẻm 436
|
31
|
1
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
448
|
436
|
Ranh QH
|
thửa 299/tờ 38
|
97
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
449
|
437
|
hẻm 439
|
thửa 207/tờ 38
|
15
|
2
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
450
|
438
|
hẻm 430
|
hẻm 439
|
15
|
1.5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
451
|
439
|
hẻm 441
|
hẻm 437
|
64
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
452
|
440
|
hẻm 439
|
thửa 233/tờ 38
|
24
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
453
|
441
|
Đường số 30
|
hẻm 442
|
100
|
2
|
Nhánh
|
6
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
454
|
442
|
Đường số 30
|
hẻm 441
|
49
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
455
|
443
|
hẻm 439
|
hẻm 444
|
49
|
2,2
|
Nhánh
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
456
|
444
|
hẻm 445
|
thửa 296/tờ 38
|
68
|
2
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
457
|
445
|
QL 1A
|
hẻm 444
|
99
|
3
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
458
|
446
|
hẻm 445
|
Mương Cầu Suối
|
12
|
1,5
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
459
|
447
|
QL 1A
|
Mương Cầu Suối
|
51
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ VI/41
|
|
Ô PHỐ VI/42
|
460
|
449
|
Đường số 21
|
Đường số 25
|
87
|
6
|
Chính
|
10
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
461
|
450
|
hẻm 449
|
thửa 26/tờ 34
|
60
|
3
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
462
|
451
|
hẻm 448
|
thửa 78/tờ 34
|
42
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
463
|
452
|
Đường số 2
|
Đường số 25
|
221
|
10
|
Chính
|
11
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
464
|
453
|
Đường số 2
|
Đường số 3
|
181
|
6
|
Chính
|
10
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
465
|
454
|
hẻm 453
|
hẻm 485
|
70
|
6
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
466
|
455
|
hẻm 485
|
Lưới điện
|
58
|
6
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
467
|
456
|
hẻm 453
|
Lưới điện
|
43
|
5
|
Cụt
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
|
Số lượt người xem:
13485
|
|
|
|
|
|