|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin quy hoạch các hẽm của phường Tân Thới Hiệp (phần 1)
|
Danh mục các hẽm của phường Tân Thới Hiệp, quận 12 (phần 1)
|
STT
|
MÃ
SỐ
HẺM
|
GIỚI HẠN
|
HIỆN TRẠNG
|
LOẠI
HẺM
|
LỘ GIỚI
|
MẶT ĐƯỜNG
HIỆN TRẠNG
|
GHI CHÚ
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
DÀI (m)
|
RỘNG (m)
|
KHU PHỐ I
|
|
Ô PHỐ I/1
|
|
Ô PHỐ I/2
|
1
|
1
|
Đường số 8
|
thửa 32/tờ bđồ 05
|
58
|
2
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
2
|
2
|
Đường số 8
|
Đường số 2
|
84
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
3
|
3
|
hẻm 2
|
hẻm 5
|
54
|
2
|
Nhánh
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
4
|
4
|
hẻm 2
|
thửa 220/tờ 05
|
30
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
5
|
5
|
hẻm 3
|
thủa 166/tờ 05
|
50
|
2
|
Nhánh
|
6
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ I/3
|
6
|
7
|
Đường số 1
|
thửa 107/tờ 05
|
53
|
2,5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
93% dân cư rất đông
|
7
|
10
|
Đường số 1
|
CVCX
|
90
|
3,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
8
|
11
|
hẻm 10
|
hẻm 12
|
78
|
4
|
Nhánh
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
9
|
12
|
hẻm 11
|
CVCX
|
24
|
4
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
10
|
13
|
hẻm 10
|
Đường số 10
|
13
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
92% dân cư rất đông
|
11
|
14
|
hẻm 10
|
Đường số 10
|
9
|
4
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
12
|
15
|
đĐường số 8
|
thửa 107/tờ 05
|
40
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ I/4
|
13
|
16
|
đĐường số 24
|
thửa 26/tờ 04
|
73
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
14
|
17
|
đĐường số 24
|
thửa 81/tờ 04
|
152
|
4
|
Chính
|
10
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
15
|
18
|
hẻm 17
|
thửa 26/tờ 04
|
29
|
4
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
16
|
19
|
hẻm 17
|
thửa 29/tờ 04
|
28
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
20% dân cư thưa
|
17
|
20
|
Đầu hẻm 52
|
thửa 76/tờ 04
|
22
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ I/5
|
18
|
21
|
Đường số 5
|
thửa 161/tờ 05
|
65
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
19
|
22
|
Đường số 5
|
thửa 78/tờ 05
|
100
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
20
|
457
|
Đường số 6
|
hẻm 22
|
23
|
2
|
Nhánh
|
3.5
|
Đất
|
40% dân cư tương đối thưa
|
|
Ô PHỐ I/6
|
|
Ô PHỐ I/7
|
|
Ô PHỐ I/8
|
|
Ô PHỐ I/9
|
21
|
23
|
Đường số 14
|
thửa 170/tờ 06
|
45
|
3
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
22
|
24
|
Đường số 14
|
thửa 166/tờ 06
|
33
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ I/10
|
23
|
25
|
Đường số 1
|
thửa 125/tờ 08
|
105
|
2.5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
24
|
26
|
Hẻm 25
|
thửa 29/tờ 08
|
7
|
2.5
|
LĐC
|
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
25
|
27
|
hẻm 25
|
thửa 28/tờ 08
|
35
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
26
|
28
|
Đường số 14
|
hẻm 25
|
51
|
2
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
93% dân cư rất đông
|
27
|
29
|
Đường số 14
|
thửa 124/tờ 08
|
33
|
3
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
28
|
30
|
hẻm 458
|
hẻm 31
|
30
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
29
|
31
|
hẻm 30
|
hẻm 32
|
43
|
2,5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
30
|
32
|
Đường số 14
|
hẻm 31
|
38
|
2,5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
31
|
33
|
Cuối hẻm 69
|
thửa 89/tờ 08
|
27
|
2,2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
32
|
34
|
Đường 14
|
thửa 87/tờ 08
|
14
|
1
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
97% dân cư rất đông
|
33
|
35
|
Đường số 1
|
hẻm 36
|
62
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
34
|
36
|
Thửa 87/tờ 08
|
thửa 76/tờ 08
|
54
|
2
|
Nhánh
|
6
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
35
|
37
|
LVK
|
thửa 55/tờ 08
|
47
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
36
|
38
|
LVK
|
thửa 74/tờ 08
|
72
|
4
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
37
|
39
|
Đầu hẻm 38
|
thửa 147/tờ 08
|
82
|
4
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
38
|
40
|
hẻm 39
|
thửa 134/tờ 08
|
6
|
5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
39
|
458
|
hẻm 32
|
hẻm 30
|
33
|
2,2-3
|
LĐC
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
40
|
459
|
hẻm 30
|
hẻm 29
|
45
|
3
|
LĐC
|
HT
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ I/12
|
41
|
41
|
Đường số 5
|
Đường số 3
|
50
|
2
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
42
|
42
|
Đường số 5
|
Đường số 3
|
52
|
2.2-3
|
Chính
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
43
|
43
|
hẻm 46
|
thửa 24/tờ 06
|
45
|
2,5
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
44
|
44
|
hẻm 46
|
thửa 81/tờ 06
|
63
|
5
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
45
|
45
|
hẻm 46
|
hẻm 32
|
30
|
2,5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
46
|
46
|
Đầu hẻm 69
|
hẻm 43
|
57
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ I/13
|
47
|
47
|
Đường số 5
|
Đường số 3
|
40
|
2
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
48
|
48
|
Đường số 5
|
Đường số 3
|
49
|
3,5
|
Chính
|
5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ I/14
|
|
Ô PHỐ I/15
|
49
|
49
|
Đường số 7
|
Đường số 5
|
80
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
50
|
50
|
hẻm 49
|
thửa 203/tờ 05
|
47
|
4
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
51
|
607
|
Đường số 7
|
thửa 190/tờ 05
|
46
|
2.3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư
trung bình
|
|
Ô PHỐ I/16
|
52
|
52
|
Đầu hẻm 20
|
thửa 112/tờ 04
|
40
|
3
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
53
|
53
|
hẻm 52
|
thửa 107/tờ 04
|
34
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
54
|
54
|
hẻm 55
|
thửa 118/tờ 04
|
30
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
55
|
55
|
Đường số 7
|
hẻm 54
|
34
|
2
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ I/17
|
|
Ô PHỐ I/22
|
56
|
56
|
Đường số 7
|
Đường số 5
|
82
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
57
|
57
|
Đường số 5
|
thửa 147/tờ 06
|
18
|
1.5
|
LĐC
|
2
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
58
|
58
|
Đường số 5
|
thửa 201/tờ 06
|
25
|
2,5
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
59
|
59
|
hẻm 61
|
thửa 212/tờ 06
|
45
|
1,5
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
60
|
60
|
hẻm 61
|
thửa 197/tờ 06
|
20
|
1,5
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
61
|
61
|
Đường số 7
|
hẻm 60
|
51
|
6
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
62
|
62
|
Đường số 5
|
thửa 196/tờ 06
|
32
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
63
|
63
|
Đường số 5
|
thửa 190/tờ 06
|
30
|
2,5
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
64
|
64
|
Đường số 7
|
thửa 267/tờ 06
|
19
|
1,2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
65
|
65
|
Đường số 7
|
thửa 248/tờ 06
|
36
|
1,2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
66
|
66
|
Đường số 14
|
hẻm 67
|
15
|
1,5
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
67
|
67
|
hẻm 68
|
thửa 182/tờ 06
|
27
|
1,5
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
68
|
68
|
Đường số 14
|
hẻm 67
|
17
|
2
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
69
|
69
|
Đường số 14
|
Đường số 5
|
14
|
6-8
|
Chính
|
HT
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
70
|
70
|
hẻm 69
|
thửa 186/tờ 06
|
13
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
71
|
461
|
hẻm 58
|
thửa 161/tờ 06
|
17
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ I/22
|
|
Ô PHỐ I/24
|
|
KHU PHỐ II
|
|
Ô PHỐ II/7
|
72
|
462
|
Đường số 6
|
thửa 250/tờ 23
|
25
|
3
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
73
|
463
|
hẻm 465
|
thửa 272/tờ 23
|
39
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
74
|
464
|
hẻm 465
|
hẻm 467
|
84
|
2
|
Nhánh
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
75
|
465
|
Đường số 6
|
Trạm Điện
|
71
|
6,2-7
|
Chính
|
7
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
76
|
466
|
hẻm 464
|
hẻm 468
|
35
|
3
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
77
|
467
|
hẻm 468
|
CXCL
|
40
|
2,5
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
78
|
468
|
hẻm 466
|
hẻm 467
|
33
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
79
|
469
|
hẻm 470
|
thửa 157/tờ 24
|
47
|
2
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
80
|
470
|
Đường số 17
|
hẻm 469
|
12
|
2
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ II/18
|
81
|
71
|
Đường số 7
|
thửa 158/tờ 13
|
79
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
82
|
72
|
hẻm 71
|
hẻm 79
|
37
|
3
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
83
|
73
|
Đường 24
|
hẻm 74
|
55
|
1,5
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
84
|
74
|
hẻm 76
|
hẻm 73
|
34
|
1,5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
85
|
75
|
hẻm 74
|
thửa 164/tờ 13
|
13
|
1,5
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
86
|
76
|
hẻm 74
|
thửa 129/tờ 13
|
23
|
2
|
Nhánh
|
4
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
87
|
77
|
hẻm 71
|
thửa 38/tờ 13
|
21
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
88
|
78
|
hẻm 71
|
thửa 38/tờ 13
|
22
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
89
|
79
|
hẻm 72
|
thửa 11/tờ 13
|
21
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ II/19
|
90
|
81
|
Đường số 6
|
hẻm 83
|
17
|
2
|
Nhánh
|
3.5
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
91
|
82
|
Đường số 6
|
hẻm 83
|
14
|
1,5
|
Nhánh
|
3.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
92
|
83
|
Đường số 7
|
hẻm 82
|
56
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
70% dân cư
tương đối đông
|
93
|
84
|
Đường số 7
|
hẻm 85
|
27
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
30% dân cư thưa
|
94
|
85
|
hẻm 84
|
thửa 107/tờ 13
|
23
|
2
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
95
|
86
|
Đường số 7
|
TTH 09
|
74
|
3.5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
96
|
87
|
Đường số 7
|
TTH 09
|
75
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
97
|
88
|
Đường số 7
|
TTH 09
|
74
|
8
|
Chính
|
8
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
98
|
89
|
hẻm 88
|
thửa 62/tờ 13
|
32
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
50% dân cư trung bình
|
99
|
90
|
Đường số 9
|
thửa 34/tờ 12
|
42
|
2
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
|
Ô PHỐ II/20
|
|
Ô PHỐ II/21
|
100
|
91
|
Đường số 7
|
hẻm 92
|
55
|
3
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
101
|
92
|
hẻm 91
|
thửa 31/tờ 11
|
24
|
3
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
102
|
93
|
hẻm 92
|
thửa 27/tờ 11
|
7
|
1.4
|
LĐC
|
2
|
BTXM
|
85% dân cư đông
|
103
|
94
|
Đường số 19
|
thửa 89/tờ 10
|
31
|
2,2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
104
|
95
|
Đường số 11
|
thửa 39/tờ 11
|
60
|
3
|
Chính
|
6
|
Đất
|
20% dân cư thưa
|
105
|
96
|
hẻm 95
|
thửa 40/tờ 11
|
27
|
2.5
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ II/23
|
|
Ô PHỐ II/25
|
|
Ô PHỐ II/26
|
|
Ô PHỐ II/27
|
106
|
97
|
Đường số 9
|
thửa 11/tờ 14
|
38
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
107
|
98
|
Đường số 9
|
thửa 82/tờ 14
|
65
|
2,2
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
108
|
99
|
Đường số 9
|
thửa 86/tờ 14
|
67
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
109
|
100
|
hẻm 99
|
thửa 13/tờ 14
|
7
|
3
|
Cụt
|
3.5
|
BTXM
|
80% dân cư đông
|
110
|
101
|
Đường số 9
|
hẻm 104
|
44
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
111
|
102
|
hẻm 104
|
thửa 58/tờ 14
|
14
|
1.5
|
Cụt
|
3.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
112
|
103
|
hẻm 104
|
thửa 56/tờ 14
|
13
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
113
|
104
|
hẻm 101
|
hẻm 106
|
49
|
3
|
Nhánh
|
8
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
114
|
105
|
hẻm 100
|
hẻm 106
|
42
|
3
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
115
|
106
|
Đường số 9
|
thửa 110/tờ 14
|
56
|
3
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
116
|
107
|
Đường số 9
|
thửa 50/tờ 14
|
17
|
1.5
|
LĐC
|
2
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
117
|
108
|
hẻm 106
|
hẻm 109
|
49
|
2
|
Nhánh
|
8
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
118
|
109
|
hẻm 108
|
hẻm 110
|
25
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
119
|
110
|
hẻm 109
|
thửa 31/tờ 14
|
13
|
1
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
120
|
111
|
Đường số 9
|
Đường số 11
|
83
|
2,5-4.5
|
Chính
|
8
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
121
|
113
|
Đường số 11
|
thửa 142/tờ 14
|
25
|
5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
122
|
114
|
hẻm 113
|
thửa 155/tờ 14
|
27
|
4
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
70% dân cư
tương đối đông
|
123
|
115
|
Đường số 10
|
hẻm 111
|
36
|
2
|
Chính
|
8
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
|
Ô PHỐ II/28
|
124
|
116
|
Đường số 10
|
thửa 52/tờ 12
|
21
|
1,5
|
Cụt
|
3.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
125
|
117
|
Đường số 7
|
hẻm 118
|
60
|
2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
126
|
118
|
Đường số 10
|
RQH
|
39
|
2,2
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
127
|
119
|
hẻm 118
|
thửa 71/tờ 12
|
23
|
1,2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
128
|
120
|
hẻm 122
|
thửa 105/tờ 12
|
27
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
85% dân cư đông
|
129
|
121
|
hẻm 122
|
thửa 110/tờ 12
|
35
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
130
|
122
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
125
|
3
|
Chính
|
10
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
131
|
123
|
Đường số 11
|
hẻm 122
|
28
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
|
Ô PHỐ II/29
|
|
Ô PHỐ II/30
|
|
Ô PHỐ II/31
|
132
|
125
|
Đường số 12
|
thửa 276/tờ 12
|
38
|
3
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
133
|
126
|
Đường số 15
|
hẻm 125
|
87
|
2,5
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ II/32
|
134
|
128
|
Đường số 6
|
thửa 70/tờ 14
|
8
|
4
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
135
|
129
|
hẻm 130
|
thửa 196/tờ 14
|
63
|
3
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
136
|
130
|
Đường số 6
|
hẻm 132
|
64
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
137
|
131
|
hẻm 130
|
thửa 390/tờ 14
|
24
|
3
|
Cụt
|
4
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
138
|
132
|
Đường số 15
|
hẻm 133
|
92
|
5
|
Chính
|
6
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
139
|
133
|
thửa 378/tờ 14
|
thửa 425/tờ 14
|
41
|
4,5
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
140
|
134
|
hẻm 132
|
thửa 456/tờ 14
|
45
|
2.5
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
75% dân cư
tương đối đông
|
141
|
135
|
Đường số 15
|
Đường số 11
|
116
|
5-10
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
142
|
136
|
Đường số 10
|
hẻm 135
|
38
|
3
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
95% dân cư rất đông
|
143
|
137
|
Đường số 11
|
hẻm 136
|
37
|
3
|
Nhánh
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ II/33
|
144
|
138
|
Đường số 15
|
thửa 306/tờ 14
|
132
|
6
|
Chính
|
8
|
BTXM
|
85% dân cư đông
|
145
|
139
|
Đường số 24
|
hẻm 138
|
93
|
4
|
Chính
|
6
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
146
|
140
|
Đường số 6
|
hẻm 138
|
25
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
147
|
141
|
hẻm 138
|
thửa 250/tờ 14
|
41
|
3,5
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
148
|
142
|
Đường số 24
|
Cuối thửa 250/tờ 14
|
52
|
4
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
149
|
143
|
Đường số 24
|
thửa 274/tờ 14
|
56
|
4
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
150
|
144
|
Đường số 15
|
thửa 278/tờ 14
|
47
|
3
|
Cụt
|
6
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
|
Ô PHỐ II/34
|
151
|
145
|
Đường số 15
|
thửa 75/tờ 23
|
46
|
4
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
100% dân cư rất đông
|
152
|
146
|
Đường số 15
|
thửa 76/tờ 23
|
63
|
2
|
Cụt
|
5
|
Đất
|
95% dân cư rất đông
|
153
|
147
|
Đường số 6
|
thửa 38/tờ 23
|
60
|
6
|
Cụt
|
6
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
154
|
148
|
Đường số 6
|
hẻm 150
|
58
|
4
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
155
|
149
|
hẻm 150
|
thửa 93/tờ 23
|
38
|
2
|
Cụt
|
5
|
BTXM
|
97% dân cư rất đông
|
156
|
150
|
hẻm 149
|
thửa 155/tờ 23
|
49
|
4
|
Nhánh
|
5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
157
|
151
|
Đường số 24
|
thửa 173/tờ 23
|
15
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
158
|
152
|
Đường số 6
|
hẻm 154
|
67
|
4
|
Chính
|
6
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
159
|
153
|
hẻm 152
|
thửa 164/tờ 23
|
41
|
1,5
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
160
|
154
|
hẻm 152
|
hẻm 155
|
35
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
161
|
155
|
hẻm 153
|
thửa 196/tờ 23
|
25
|
2
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
65% dân cư
tương đối đông
|
162
|
156
|
Đường số 24
|
hẻm 154
|
41
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
163
|
157
|
hẻm 152
|
hẻm 553
|
28
|
3
|
Nhánh
|
4
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
164
|
553
|
hẻm 157
|
thửa 207/tờ 23
|
13
|
2
|
Cụt
|
3.5
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
165
|
Ô PHỐ II/35
|
166
|
158
|
Đường số 15
|
thửa 68/tờ 23
|
34
|
3
|
Cụt
|
4
|
Đất
|
60% dân cư trung bình
|
167
|
159
|
Đường số 6
|
hẻm 160
|
29
|
4
|
Nhánh
|
4.5
|
Đất
|
90% dân cư rất đông
|
168
|
160
|
hẻm 159
|
thửa 70/tờ 23
|
23
|
1,2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
70% dân cư
tương đối đông
|
169
|
161
|
Đường số 6
|
thửa 86/tờ 23
|
48
|
1,2
|
Cụt
|
4.5
|
Đất
|
80% dân cư đông
|
170
|
162
|
Đường số 6
|
hẻm 163
|
26
|
2
|
Nhánh
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
171
|
163
|
hẻm 162
|
thửa 124/tờ 23
|
25
|
2
|
Cụt
|
4.5
|
BTXM
|
90% dân cư rất đông
|
172
|
164
|
Đường số 6
|
thửa 217/tờ 23
|
21
|
1,2
|
Cụt
|
3.5
|
BTXM
|
100% dân cư rất đông
|
173
|
165
|
Đường số 17
|
RQH công trình
|
70
|
2
|
Chính
|
6
|
Đất
|
65% dân cư
tương đối đông
|
|
|
Số lượt người xem:
11868
|
|
|
|
|
|